bring into focus Thành ngữ, tục ngữ
bring into focus
make very clear讲清楚
We touched on too many topics,so the group leader brought all of them into focus by summarizing our discussion.我们谈及了许多话题,因此组长通过总结把所有讨论的问题谈清楚了。
The new government of that country is too disorganized to bring its problems into focus and slove them.那个国家的新政府组织能力太差,根本不能把它的问题搞清楚并且解决好。 đưa (cái gì đó) vào trọng tâm
1. Thực hiện điều chỉnh sao cho có thể nhìn rõ đối tượng được xem, như với các công cụ sử dụng thấu kính, bằng kỹ thuật số hoặc các phương tiện khác trên màn hình. Bạn cần tập trung vào bình hoa để bất bị nhòe trong ảnh. Bác sĩ nhãn khoa vừa điều chỉnh máy của mình và đưa biểu đồ mắt vào tiêu điểm cho tôi. Bạn có thể tập trung cảnh anchorage để chúng tui có thể nhìn thấy khuôn mặt của afraid thủ không? 2. Để làm cho điều gì đó tốt hơn hoặc được hiểu rõ ràng hơn hoặc được nhìn nhận theo một góc nhìn mới. Bài tuyên bố đầy tâm huyết của cô ấy về môi trường thực sự vừa đưa tầm quan trọng của các nỗ lực bảo còn trở thành trọng tâm .. Xem thêm: đưa, tập trung đưa điều gì đó vào trọng tâm
1. Lít để làm cho một cái gì đó nhìn qua thấu kính có thể nhìn thấy rõ ràng. Tôi điều chỉnh ống nhòm cho đến khi tui đưa con chim vào tiêu điểm. Những bông hoa vừa được lấy nét bằng cách điều chỉnh các nút điều khiển.
2. Hình. Để làm cho một cái gì đó rõ ràng và dễ hiểu. Tôi nghĩ chúng ta sẽ có một cuộc thảo luận tốt hơn về vấn đề nếu bạn sẽ nói một vài từ để đưa nó vào trọng tâm hơn. Hãy cố gắng đưa điểm chính của bạn vào trọng tâm sớm hơn trong bài luận .. Xem thêm: mang lại, tiêu điểm. Xem thêm:
An bring into focus idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring into focus, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring into focus