bring home to Thành ngữ, tục ngữ
bring home to
make realize;persuade sb.to believe使明白;使相信
You must bring home to John where the difficulties lie.你必须使约翰认识到困难所在。
Its importance has been brought home to me very strongly.我已非常深刻地认识到它的重要性。
We should bring home to the public mind the practical importance of practising economy.我们应使公众清楚地认识到勤俭节约的重要性。
How can we bring home to him the seriousness of his conduct?我们怎样才能使他清楚地认识到他的行为所导致的严重后果呢? mang (cái gì đó) về nhà (cho ai đó)
1. Theo nghĩa đen, để trở về nhà với một cái gì đó, chẳng hạn như một món quà hoặc điều trị (cho ai đó). Tôi biết bạn rất buồn khi bỏ lỡ bữa tiệc tối, vì vậy tui đã mang một món tráng miệng về nhà cho bạn. Để làm cho một cái gì đó được thừa nhận, công nhận hoặc hiểu một cách sâu sắc hơn. Bài tuyên bố đầy tâm huyết của cô ấy về môi trường thực sự vừa mang lại tầm quan trọng của những nỗ lực bảo còn ngôi nhà cho tui .. Xem thêm: mang, về nhà mang gì đó về nhà cho ai đó
1. Lít để trở về nhà với một món quà cho ai đó. Tôi mang một hộp kẹo về nhà cho bọn trẻ. Kẹo được Ken mang về nhà cho Lily.
2. Hình. Để khiến ai đó nhận ra điều gì đó. Điểm yếu của tui đã được mang về nhà bởi công chuyện nặng nhọc mà tui được giao làm. Công chuyện khó khăn vừa thực sự mang lại cho tui ngôi nhà yếu ớt của tui .. Xem thêm: mang, về nhà. Xem thêm:
An bring home to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring home to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring home to