bring it on Thành ngữ, tục ngữ
a bee in her bonnet
upset, a bit angry, on edge Aunt Betsy was kind of cranky, like she had a bee in her bonnet.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a caution
a bold or shocking person, no shrinking violet She is a caution! She told the judge he was all wrong.
a common thread
an idea or theme that is similar to others There's a common thread in most of Berton's stories.
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a coon's age
many years, a dog's age We haven't been out to the coast in a coon's age. It's been years.
a crush on
sudden feeling of love or romance Judy has a crush on Tim. See the way she looks at him.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted.
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student. mang (cái gì đó) (lên) trên (ai đó hoặc cái gì đó)
Để gây ra một điều gì đó rất tồi tệ có thể xảy ra với ai đó, điều gì đó hoặc chính mình. Họ muốn tui tin rằng tui đã mang lại sự xấu hổ cho gia (nhà) đình mình. Tôi rất tiếc khi phải sa thải anh, Jacob, nhưng anh vừa tự chuốc lấy chuyện này rồi. Sản phẩm, loại sản phẩm đắt trước nhất để phát triển, trả toàn thất bại khi tung ra thị trường, mang lại sự hủy hoại cho công ty trong vòng một năm .. Xem thêm: mang lại mang nó về
tiếng lóng Một cụm từ được sử dụng để thách thức ai đó. Nếu bạn nghĩ rằng bạn là một cầu thủ bóng rổ giỏi hơn tôi, hãy mang nó đi !. Xem thêm: mang vào, mang vào!
Người ta nói Mang vào! để thể hiện rằng họ vừa sẵn sàng và háo hức đối mặt với thử thách, chiến đấu hoặc tình huống khó khăn. `` Bạn có chắc chắn về chuyến đi này không? '' David hỏi. Julie nói: - Vâng, hãy mang nó vào. Xem thêm: mang mang nó vào!
được sử dụng như một thách thức bất chấp để thực hiện một mối đe dọa. bất chính thức 2003 Eye Weekly (Toronto) Tôi đến từ một gia (nhà) đình khá ồn ào — họ đều đến gặp tui tại một buổi biểu diễn mà tui đã làm ở Guelph và đó chỉ là tiếng ồn, tiếng ồn, tiếng ồn. Tôi vừa quen với nó, vì vậy hãy mang nó vào! . Xem thêm: mang. Xem thêm:
An bring it on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring it on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring it on