catch (one) in the act Thành ngữ, tục ngữ
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a piece of the action
a share of the profit or prize or loot Those who paid for the winning ticket get a piece of the action.
a tough act to follow
a performance that is not easy to equal Gail danced very well. That is a tough act to follow.
act out
explain by movement and gestures Watch - I'll act out the meaning of pacifist.
act up
not work right, give pain or problems My stomach is acting up today. I don't feel well.
actions speak louder than words
people judge by actions more than words, practice what you preach Parents should remember that actions speak louder than words. Kids imitate their parents.
as a matter of fact
to state a fact, in fact, to be perfectly honest The burrowing owl is a protected species. As a matter of fact, it's an endangered species.
bring some new facts to light
discover some new facts, make some new facts known The lawyers were able to bring some new facts to light in the trial of the killer.
caught in the act
caught doing a crime, caught with his pants down Two of the boys were caught in the act of vandalism. They were breaking car windows.
chain reaction
one event causing a sequence of events Abe sold his shares, causing a chain reaction in the market. bắt (một) người đang thực hiện
Để xem, và có thể bắt giữ ai đó khi họ đang làm điều gì đó (thường là điều gì đó bất chính). Cảnh sát bắt quả aroma tên cướp đang sáu soát một ngôi nhà khác. Tôi nghi ngờ rằng bạn tui đang ăn trộm trước của tôi, và sau đó tui đã bắt quả aroma cô ấy. bất chính). Camera an ninh của chúng tui đã bắt được tên trộm đang thực hiện hành vi .. Xem thêm: hành động, bắt bắt ai đó đang thực hiện (đang làm điều gì đó)
để phát hiện ra ai đó đang làm một chuyện [xấu] ngay khi hành động đó đang được thực hiện. Tôi vừa bắt quả aroma cô ấy đang thực hiện hành vi trộm áo khoác. Anh ta bị bắt quả aroma khi đang lấy trước từ hòm đựng trước .. Xem thêm: hành vi, bắt quả aroma bị bắt quả aroma
và bị bắt quả tangFig. thấy làm điều gì đó bất hợp pháp hoặc riêng tư. (Xem thêm bắt ai đó đang thực hiện (đang làm điều gì đó) và bắt ai đó đỏ tay.) Tom vừa bị bắt quả aroma và bất thể phủ nhận những gì anh ta vừa làm. Nhiều tên trộm xe bị bắt quả aroma .. Xem thêm: hành vi, bắt quả aroma bắt quả aroma
xem dưới bắt quả tang. . Xem thêm: hành động, bắt bắt ai đó trong hành động (đang làm gì đó)
tìm ai đó trong khi họ đang làm chuyện mà họ bất nên làm: Cô anchorage lại để bắt anh ta đang cố chạy lên lầu . Biểu thức này thường được sử dụng ở thể bị động: Anh ta bị bắt trong hành động ăn cắp một chiếc xe .. Xem thêm: hành động, bắt, ai đó. Xem thêm:
An catch (one) in the act idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with catch (one) in the act, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ catch (one) in the act