come out in the open Thành ngữ, tục ngữ
come out in the open|come|open
v. phr. 1. To reveal one's true identity or intentions. Fred finally came out in the open and admitted that he was gay. 2. To declare one's position openly. The conservative Democratic candidate came out in the open and declared that he would join the Republican party. ra (tới) chỗ trống
1. Để rời khỏi một nơi ẩn náu. Chúng tui đang bị bao vây bởi quân địch, vì vậy, quá nguy hiểm nếu ra ngoài ngay lúc này. Con mèo vẫn đang trốn dưới chiếc ghế dài. Thức ăn, đồ ăn vặt và đồ chơi bất thể lôi kéo trẻ ra ngoài trời.2. Để xuất hiện trước công chúng sau một thời (gian) gian ẩn dật. Sự kiện này là lần đầu tiên ngôi sao trẻ xuất hiện công khai kể từ khi tuyên bố ly hôn .. Xem thêm: come, open, out appear out in (to) the accessible
and appear (out) mở
1. Lít [cho ai đó hoặc một cái gì đó] để di chuyển từ một vị trí bị che khuất đến một khu vực mở. Không sớm thì muộn, cô ấy cũng sẽ phải ra đầu thú. Cuối cùng thì con nai cũng ra ngoài trời.
2. Hình. [Cho một người vừa ẩn náu] để xuất hiện trước công chúng. Tên trộm vừa ra ngoài sơ hở và được một trong những nhân chứng tội ác nhận ra. Các đặc vụ FBI cuối cùng cũng vào cuộc .. Xem thêm: come, open, out. Xem thêm:
An come out in the open idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come out in the open, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come out in the open