come to a dead end Thành ngữ, tục ngữ
come to a dead end
Idiom(s): come to a dead end
Theme: STOP
to come to an absolute stopping point.
• The building project came to a dead end.
• The street came to a dead end.
• We were driving along and came to a dead end.
come to a dead end|come|dead end
v. phr. To reach a point from which one cannot proceed further, either because of a physical obstacle or because of some forbidding circumstance. Our car came to a dead end; the only way to get out was to drive back in reverse. The factory expansion project came to a dead end because of a lack of funds. đi vào ngõ cụt
1. Theo nghĩa đen, để đến cuối một tuyến đường mà người ta bất thể tiếp tục đi du lịch. Tôi biết GPS của mình bị sai khi nó bảo tui rẽ vào một con đường cụt.2. Theo phần mở rộng, để đạt được một điểm mà sau đó bất thể có thêm tiến độ nào nữa, như trong một dự án. Nghiên cứu của tui đã đi vào ngõ cụt — tất cả thử nghiệm mà tui đã thử cho đến nay đều thất bại .. Xem thêm: đến, chết, kết thúc đến ngõ cụt
và đến ngõ cụt
1. Lít để đạt đến một điểm mà người ta bất thể đi xa hơn và bất thể rẽ theo hướng mới. Con đường đi vào ngõ cụt xa hơn khoảng một dặm.
2. Hình. Cạn kiệt ý tưởng, giải pháp, năng lượng tiềm thi, v.v. Tôi vừa đi vào ngõ cụt. Tôi mới ra khỏi ý tưởng. Ủy ban vừa đi vào ngõ cụt về vấn đề và lập bảng toàn bộ doanh nghề .. Xem thêm: đến, chết, kết thúc. Xem thêm:
An come to a dead end idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come to a dead end, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come to a dead end