cross that bridge when (one) comes to it Thành ngữ, tục ngữ
a bit at sea
a bit unsure, uncertain He seems a bit at sea since his brother died. They were close.
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a bitch
a complaining woman, a woman who nags What a bitch! She complains to us and criticizes her kids.
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bitter pill
a negative event, a loss, a painful experience Divorce is a bitter pill for her. She believed in her marriage.
a clutch hitter (baseball)
a batter who hits when runners are on base Joe's a clutch hitter. He's batting .431 with runners on base.
a golden opportunity
a good chance to succeed, a good investment The Royal Hotel is for sale. What a golden opportunity!
a hit
a drug dose, drugs from a needle When she's depressed, she'll do anything for a hit.
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a little hair off the dog
(See hair off the dog) vượt qua cây cầu đó khi (một) đến nó
Chỉ giải quyết vấn đề khi nó thực sự xảy ra hoặc trở thành vấn đề. A: "Chúng ta có nên liên hệ với các nhà phân phối của mình và cho họ biết có thể có sự cố xảy ra không?" B: "Không, chúng ta hãy đi qua cây cầu đó khi chúng ta đến đó." Còn một tuần nữa là đến buổi phỏng vấn xin chuyện nên tui vẫn chưa e sợ về điều đó — Tôi sẽ vượt qua cây cầu đó khi tui đến. với nó Hình. trì hoãn e sợ về điều gì đó có thể xảy ra cho đến khi nó thực sự xảy ra. (Thường được sử dụng trong câu, "Hãy băng qua cây cầu đó khi chúng ta đến nó", một cách để nói với ai đó đừng e sợ về điều gì đó chưa xảy ra. Alan: Chúng ta sẽ dừng lại ở đâu tối nay? Jane: Tại thị trấn tiếp theo. Alan: Điều gì sẽ xảy ra nếu tất cả các khách sạn đều kín chỗ? Jane: Hãy băng qua cây cầu đó khi chúng ta đến nó .. Xem thêm: bridge, come, cross, one, that băng qua một cây cầu khi một người đến nó
Ngoài ra, hãy băng qua cây cầu đó khi bạn đến. Đối phó với một tình huống xảy ra khi và bất phải trước khi nó xảy ra. Ví dụ: Nếu chúng ta bất thể bán được căn nhà, chúng ta sẽ băng qua cây cầu đó khi chúng ta đến đó. Nguồn gốc cuối cùng của câu tục ngữ này, một lời thông báo không lường trước rắc rối và thường được ví như đừng băng qua một cây cầu cho đến khi bạn đến, vừa bị thất lạc. Việc sử dụng sớm nhất được ghi lại là trong The Golden Legend (1851) của Henry Wadsworth Longfellow: " Đừng băng qua cây cầu cho đến khi bạn đến đó, là một câu tục ngữ cổ và rất dí dỏm. ". Xem thêm: cây cầu, hãy đến, băng qua, một người băng qua cây cầu đó khi bạn đến nó
Nếu bạn nói tui sẽ cros cây cầu đó khi tui đến với nó, bạn có nghĩa là bạn sẽ đối phó với một vấn đề nếu nó xảy ra. `` Bạn bất thể bắt tui nói chuyện với bạn. ' - Không, nhưng cảnh sát có thể. ' - Tôi sẽ băng qua cây cầu đó khi tui đến nó. ' Lưu ý: Bạn cũng có thể nói những điều như tui chưa đi qua cây cầu đó hoặc vẫn còn một số cây cầu để vượt qua khi bạn chưa giải quyết một vấn đề cụ thể. Chúng tui vẫn chưa vượt qua cây cầu đó. Chúng tui đang cố gắng xử lý vụ án hình sự. Vẫn còn một vài cây cầu để băng qua .. Xem thêm: cây cầu, hãy đến, băng qua, bắc qua cây cầu đó khi bạn đến
giải quyết một vấn đề khi nào và nếu nó phát sinh. 1998 Spectator Về điều gì sẽ xảy ra đối với trường hợp bất phổ biến vũ khí hạt nhân khi Chiến tranh Lạnh chiến thắng, các cùng minh sẽ vượt qua cây cầu đó khi họ đến với nó, vào thời (gian) điểm đó dường như nằm ngoài tương lai gần. . Xem thêm: cây cầu, hãy đến, băng qua, băng qua cây cầu khi bạn đến với nó
, băng qua cây cầu của bạn khi bạn đến chỗ họ
chỉ giải quyết một vấn đề khi nó xảy ra và đừng e sợ về điều đó trước đó: 'Bạn sẽ làm gì nếu bạn bất đủ tiềm năng chạy xe hơi vào năm tới?' 'Tôi sẽ qua cây cầu đó khi tui đến nó.'. Xem thêm: cây cầu, hãy đến, băng qua băng qua cây cầu đó khi bạn đến nó
Hãy dừng chuyện đưa ra quyết định cho đến khi nó cần thiết; bất lường trước được rắc rối cho đến khi nó thực sự xảy ra. Henry Wadsworth Longfellow (The Golden Legend, 1851) nói: “Đừng băng qua cây cầu cho đến khi bạn đến đó, là một câu châm ngôn cổ và rất dí dỏm,” Henry Wadsworth Longfellow (The Golden Legend, 1851) nói, và tám mươi năm sau, nhà viết kịch dí dỏm Noël Coward nói, “I don ' Tôi bất tin vào chuyện khóc trên cây cầu của tui trước khi tui ăn nó ”(Private Lives, 1930). Nguồn gốc cuối cùng của thuật ngữ này vừa bị mất .. Xem thêm: bridge, come, cross, that. Xem thêm:
An cross that bridge when (one) comes to it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cross that bridge when (one) comes to it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cross that bridge when (one) comes to it