dander up Thành ngữ, tục ngữ
get your dander up
annoy or bother you, bug you Do barking dogs get your dander up? Does barking irritate you?
get one's dander up
Idiom(s): get someone's dander up AND get someone's back up; get sb's hackles up; get sb's Irish up
Theme: INCITE - ANGER
to make someone get angry.
• Now, don't get your dander up. Calm down.
• I insulted him and really got his hackles up.
• Bob had his Irish up all day yesterday. I don't know what was wrong.
• She really got her back up when I asked her for money.
• Now, now, don't get your hackles up. I didn't mean any harm.
get one's dander up|Irish|dander|get|get one's Iri
v. phr. To become or make angry. The boy got his dander up because he couldn't go to the store. The children get the teacher's dander up when they make a lot of noise.
Compare: BLOW A FUSE. đứng dậy
Nói về một người đang khó chịu hoặc tức giận. Đừng làm phiền bạn với tui — tui chỉ đang cố nói chuyện ở đây. Tôi biết tối hôm qua tui hơi dậy thì nên tui hiểu tại sao bạn lại tránh mặt tui .. Xem thêm: dander, up acrimony up
Để giận. “Gàu” là những hạt tóc làm rụng lông động vật (con người gọi nó là “gàu” khi nó xảy ra với chúng ta). Lời kêu gọi “To get your acrimony up” khiến bạn nhớ đến sợi lông dựng lên trên gáy của một con chó đang giận dữ. Một nghĩa khác của từ này là lên men được sử dụng để làm mật (an ninh) đường; chuyện bạn nổi lên trong bối cảnh đó cho thấy rằng cơn giận của bạn đang tăng lên theo cách mà nấm men hoặc bất kỳ chất làm ra (tạo) men hoặc lên men nào khác làm .. Xem thêm: dander, up. Xem thêm:
An dander up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dander up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dander up