drive around Thành ngữ, tục ngữ
drive around
drive a car up and down the streets, tooling around At night we drove around town, looking for something to do. lái xe vòng quanh
1. Để lái xe đến những đất điểm hoặc thắng cảnh khác nhau. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "ổ đĩa" và "xung quanh". Khi tui đến thăm cha tui ở Philadelphia, ông vừa chở tui đi khắp nơi và cho tui xem tất cả các di tích lịch sử. Tôi vừa phải lái xe vòng quanh mẹ đến sáu cửa hàng khác nhau cho đến khi mẹ tìm thấy thứ mình cần. Để lái xe qua các phần khác nhau của một khu vực. Khu phố của chúng tui tối nay tắc nghẽn đến mức tui phải lái xe khoảng nửa giờ trước khi tìm được chỗ đậu xe. Lái xe bất mục đích. Kể từ khi Jack có bằng, anh ấy dành hầu hết thời (gian) gian rảnh để lái xe xung quanh với bạn bè của mình .. Xem thêm: lái xe xung quanh, lái xe lái một người nào đó xung quanh thứ gì đó
để chở một người trên xe trong chuyến tham quan một cái gì đó hoặc một số nơi. Fred sẽ chở bạn đi khắp thành phố để xem các thắng cảnh. Anh ấy vừa dành một giờ tự lái xe xung quanh thị trấn .. Xem thêm: xung quanh, lái xe lái một cái gì đó xung quanh một cái gì đó
1. . để chỉ đạo hoặc thúc đẩy một cái gì đó xung quanh một cái gì đó. Wally vừa lái chiếc xe nhỏ quanh trụ sở một cách dễ dàng. Vui lòng lái xe tải của bạn quanh góc cẩn thận.
2. để đi trên một chiếc xe qua các phần khác nhau của một đất điểm. Anh lái chiếc xe mới của mình quanh thị trấn, hy vọng tất cả người sẽ nhìn thấy nó. Chúng tui đã cho xe chạy vòng quanh tuyến đường diễu hành 2 lần để tất cả người có thể nhìn rõ .. Xem thêm: loanh quanh, lái xe. Xem thêm:
An drive around idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drive around, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drive around