drive it home Thành ngữ, tục ngữ
drive it home
make a message clear, say it so they understand When you talk about safe sex, drive it home. Stress safety. lái xe về nhà
1. động từ Để trở về nhà bằng cách lái xe. Khi nào bạn định lái xe từ bữa tiệc về nhà? 2. động từ để lái một người nào đó đến nhà của họ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "drive" và "home." Có ai trong số các bạn có thể chở tui về nhà sau cuộc họp hội học sinh không? Tôi sẽ đưa cô ấy về nhà, đừng lo, bà Smith. Xin lỗi, tui đến muộn, tui phải lái xe đưa cả đội về nhà. động từ Để nhấn mạnh điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "drive" và "home." Những tin tức hàng đêm luôn làm gia (nhà) tăng sự hiện diện của mối nguy hiểm trong thành phố của chúng tui và làm cho sự e sợ của tui trở nên tồi tệ hơn. danh từ Chuyến xe đến nhà của một người. Trong cách sử dụng này, nó là một cụm từ được thiết lập. Bạn có thể ngủ trên đường lái xe về nhà — sau cùng thì sẽ mất năm giờ. Ùn tắc giao thông khiến chuyện lái xe về nhà của tui lâu gấp đôi bình thường .. Xem thêm: drive, home drive article home
(to someone) Hình để nhấn mạnh một điểm quan trọng về điều gì đó (với ai đó). Giáo viên nhắc lại điểm ba lần chỉ để lái xe về nhà. Tôi hy vọng điều này thực sự thúc đẩy tầm quan trọng của ngôi nhà an toàn đối với bạn. Tai nạn khiến tất cả người lo ngại về tầm quan trọng của chuyện thắt dây an toàn .. Xem thêm: lái xe, về nhà lái xe về nhà
Hãy hiểu rõ ràng, nêu rõ quan điểm, như trong các chương trình tin tức mạng nói về sự thật rằng bạo lực là một phần của cuộc sống đô thị. Biểu thức này sử dụng động từ drive theo nghĩa "lực bởi một cú đánh hoặc lực đẩy" (như trong động từ lái một chiếc đinh). Samuel Hieron vừa sử dụng nó trong Works (1607): "Rằng tui có thể ... lái chiếc đinh của lời khuyên nhủ này về nhà." . Xem thêm: drive, home drive article home
làm cho điều gì đó được hiểu rõ ràng và đầy đủ bằng cách sử dụng các lập luận trực tiếp lặp đi lặp lại hoặc cưỡng bức. Các động từ hammer, columnist và ram cũng được sử dụng thay cho drive .. Xem thêm: drive, home, article drive / bang article ˈhome (to somebody)
đảm bảo rằng ai đó trả toàn hiểu được điều gì đó, vì ví dụ bằng cách lặp lại nó thường xuyên: Người chỉ dẫn đã cố gắng lái xe về nhà cho chúng tui sự cần thiết của các biện phápphòng chốngngừa an toàn trước khi lặn. ♢ Cảnh sát vừa sử dụng số liệu thống kê để đánh dấu thông báo của họ về nạn trộm xe .. Xem thêm: drive, hammer, home, something. Xem thêm:
An drive it home idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drive it home, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drive it home