drop (one) in it Thành ngữ, tục ngữ
a bit at sea
a bit unsure, uncertain He seems a bit at sea since his brother died. They were close.
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a bitch
a complaining woman, a woman who nags What a bitch! She complains to us and criticizes her kids.
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bitter pill
a negative event, a loss, a painful experience Divorce is a bitter pill for her. She believed in her marriage.
a clutch hitter (baseball)
a batter who hits when runners are on base Joe's a clutch hitter. He's batting .431 with runners on base.
a golden opportunity
a good chance to succeed, a good investment The Royal Hotel is for sale. What a golden opportunity!
a hit
a drug dose, drugs from a needle When she's depressed, she'll do anything for a hit.
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a little hair off the dog
(See hair off the dog) thả (một) vào đó
Để làm xấu hổ, thường là tiết lộ thông tin bất hay ho. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Khi Paul nói với ông chủ về vai trò của tui trong sự cố in ấn, anh ấy thực sự vừa bỏ rơi tui .. Xem thêm: bead bead addition in it
BRITISH, INFORMALCOMMON Nếu ai đó đánh rơi bạn, họ sẽ gây rắc rối cho bạn, đặc biệt là bằng cách nói với ai đó về điều gì đó sai trái mà bạn vừa làm hoặc điều gì đó khiến bạn xấu hổ. Anh ta vừa bị bỏ rơi ngay trong đó bởi chính các quan chức của anh ta, những người thừa nhận rằng họ bất biết anh ta đang nói về điều gì. Vào thời (gian) điểm cảnh sát bắt được anh ta, bạn tình của anh ta vừa thả anh ta vào trong đó .. Xem thêm: thả, ai đó thả ai đó vào đó
đặt ai đó vào tình huống xấu hổ hoặc khó xử. bất trang trọng. Xem thêm: drop, addition bead somebody ˈin it
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) đặt ai đó vào tình huống xấu hổ, đặc biệt khi kể một bí mật (an ninh) mà lẽ ra bạn bất nên nói: Đừng nhắc đến Paul với bố mẹ tui hoặc bạn sẽ thực sự thả tui vào đó - tui vẫn chưa nói với họ về anh ta. OPPOSITE: giúp ai đó thoát khỏi mối quan hệ. Xem thêm: drop, somebody. Xem thêm:
An drop (one) in it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drop (one) in it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drop (one) in it