fall through the cracks Thành ngữ, tục ngữ
fall through the cracks
not be included, leave out These children fell through the cracks. They didn't learn to read. lọt qua các khe nứt
Để bất được chú ý hoặc bất bị hấp dẫn; không tình bị bỏ qua hoặc bị bỏ qua, đặc biệt là trong hệ thống công ty, chính trị hoặc xã hội. Vì có rất nhiều vấn đề xã hội khác được chính phủ ưu tiên, chẳng hạn như nghiện ma túy và thất nghiệp, nên phúc lợi của trẻ em trong hệ thống nuôi dưỡng thường rơi vào tình trạng rạn nứt. Tất cả chúng tui đều bận rộn với chuyện chuẩn bị các hợp cùng cho thỏa thuận mới này đến nỗi bữa tối cảm ơn mà chúng tui đã hứa với các thực tập sinh của chúng tui chỉ đơn giản là rơi qua các vết nứt .. Xem thêm: nứt, rơi, qua rơi qua các vết nứt
hoặc trượt qua các vết nứt
chủ yếu là NGƯỜI MỸ Nếu tất cả người rơi qua các vết nứt hoặc trượt qua các vết nứt, họ sẽ bất được hệ thống có nhiệm vụ xử lý chúng. Tôi muốn xem một số hệ thống hoặc chương trình có sẵn để bắt những đứa trẻ có nguy cơ cao trước khi chúng vượt qua các vết nứt. Gia đình này vừa trượt qua các vết nứt trong hệ thống và họ bất đủ điều kiện để nhận viện trợ. Lưu ý: Biểu hiện thông thường của người Anh là lọt qua lưới. . Xem thêm: nứt, ngã, qua rơi qua khe
Để vượt qua những vết nứt bất được chú ý, bị bỏ quên hoặc bất được kiểm soát: "Trong quá khứ, nhiều trẻ em khuyết tật học tập vừa rơi qua các khe nứt" (Judith Harkness Richardson) .. Xem còn: nứt, rơi, xuyên. Xem thêm:
An fall through the cracks idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall through the cracks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall through the cracks