familiarity breeds contempt Thành ngữ, tục ngữ
familiarity breeds contempt
a friend may dislike you if you do not respect his or her privacy Don't call Margaret Maggie. Remember, familiarity breeds contempt. sự quen thuộc làm ra (tạo) ra sự khinh thường
Việc tiếp xúc nhiều lần với ai đó hoặc điều gì đó thường làm ra (tạo) ra mối quan hệ gây tranh cãi. A: "Hai đội đó vừa xây dựng nên sự đối đầu khá gay gắt trong những năm qua." B: "Họ chơi trong cùng một bộ phận, và sự quen thuộc làm ra (tạo) ra sự khinh thường." Tôi e rằng nó đúng khi họ nói rằng sự quen thuộc làm ra (tạo) ra sự khinh thường, bởi vì tui đã mắc kẹt với Larry trong căn hộ cả tuần, và tui thực sự phát ốm với anh ta .. Xem thêm: giống, sự khinh thường Sự quen thuộc làm ra (tạo) ra sự khinh thường .
Cung cấp. Mọi người bất tôn trọng một người mà họ biết đủ rõ để biết lỗi của người đó. Ngôi sao điện ảnh bất để ai làm quen với mình, vì anh ấy biết rằng sự quen thuộc sinh ra sự khinh thường .. Xem thêm: sự giống, sự khinh thường sự quen thuộc sinh ra sự khinh thường
Kinh nghiệm lâu năm của ai đó hoặc điều gì đó có thể khiến người ta nhận ra những lỗi lầm đáng khinh bỉ. Ví dụ, mười năm làm cùng một công chuyện và bây giờ anh ta ghét nó - sự quen thuộc sinh ra sự khinh bỉ. Ý tưởng này vừa cũ hơn nhiều, nhưng lần đầu tiên sử dụng biểu thức này được ghi lại là trong Truyện Melibee của Chaucer (khoảng năm 1386). . Xem thêm: nòi giống, sự khinh thường sự quen thuộc làm ra (tạo) ra sự khinh thường
Nếu bạn nói rằng sự quen thuộc làm ra (tạo) ra sự khinh thường, có nghĩa là nếu bạn biết ai đó hoặc điều gì đó rất rõ, bạn có thể dễ dàng chán nản với họ và ngừng đối xử với họ bằng sự tôn trọng. Tất nhiên, sự quen thuộc thường gây ra sự khinh thường, rằng chúng ta bị thu hút bởi những người có vẻ rất khác với những người chúng ta biết ở nhà. Chính những người lái xe năm thứ hai - khi sự quen thuộc sinh ra sự khinh thường đối với các quy tắc đường bộ - mới là vấn đề. Lưu ý: Các danh từ khác đôi khi được sử dụng thay vì khinh miệt. Sự quen thuộc tương tự như bất chú ý. Thông thường, các thành viên trong gia (nhà) đình tin rằng họ biết những gì một thành viên khác trong gia (nhà) đình sẽ nói mà họ bất thèm lắng nghe .. Xem thêm: giống, khinh tương tự nòi, khinh thường
(nói) bạn ít tôn trọng , thích, v.v. đối với ai đó / điều gì đó mà bạn biết quá rõ: Cha của George được tất cả người coi là một nghệ sĩ vĩ đại, nhưng George thì bất nghĩ như vậy. Sự quen thuộc sinh ra khinh miệt !. Xem thêm: sự giống, sự khinh thường sự quen thuộc làm ra (tạo) ra sự khinh thường
Tiếp xúc quá mức hoặc biết một điều gì đó hoặc một người nào đó quá kỹ lưỡng có thể biến sự thích thành sự thù địch. Ý tưởng đằng sau cách diễn đạt này có từ thời (gian) cổ lớn - nhà văn La Mã Publilius Syrus vừa sử dụng nó vào khoảng 43 TCN - và khoảng mười hai trăm năm sau, Giáo hoàng Innocent III vừa lặp lại nó, cũng bằng tiếng Latinh. Bản dịch đầu tiên về nó bằng tiếng Anh xuất hiện trong bản dịch của Nicholas Udall về những câu nói của Erasmus (1548): “Sự khinh bỉ quen thuộc”. Các nhà văn sau này thường nói nó với sự hài hước hoặc mỉa mai, đặc biệt là Mark Twain trong nhật ký chưa xuất bản của ông (Notebooks, khoảng năm 1900): “Sự quen thuộc làm ra (tạo) ra sự khinh thường — và trẻ em.”. Xem thêm: giống, khinh. Xem thêm:
An familiarity breeds contempt idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with familiarity breeds contempt, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ familiarity breeds contempt