get in the act Thành ngữ, tục ngữ
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a piece of the action
a share of the profit or prize or loot Those who paid for the winning ticket get a piece of the action.
a tough act to follow
a performance that is not easy to equal Gail danced very well. That is a tough act to follow.
act out
explain by movement and gestures Watch - I'll act out the meaning of pacifist.
act up
not work right, give pain or problems My stomach is acting up today. I don't feel well.
actions speak louder than words
people judge by actions more than words, practice what you preach Parents should remember that actions speak louder than words. Kids imitate their parents.
as a matter of fact
to state a fact, in fact, to be perfectly honest The burrowing owl is a protected species. As a matter of fact, it's an endangered species.
bring some new facts to light
discover some new facts, make some new facts known The lawyers were able to bring some new facts to light in the trial of the killer.
caught in the act
caught doing a crime, caught with his pants down Two of the boys were caught in the act of vandalism. They were breaking car windows.
chain reaction
one event causing a sequence of events Abe sold his shares, causing a chain reaction in the market. tham gia (nhà)
Để tham gia (nhà) một cái gì đó đang được tiến hành. Ngay cả những học sinh ngoan cũng bắt đầu tham gia (nhà) hành động và cổ vũ cùng với các bạn khác .. Xem thêm: hành động, tham gia (nhà) tham gia (nhà) (để) hành động
Hình. để tham gia (nhà) vào một cái gì đó; để cố gắng trở thành một phần của bất cứ điều gì đang diễn ra. (Như thể ai đó đang cố gắng bước lên sân khấu và tham gia (nhà) vào một buổi biểu diễn.) Mọi người đều muốn tham gia (nhà) diễn xuất! Ở đây bất có chỗ cho tất cả tất cả người. Tôi muốn tham gia (nhà) .. Xem thêm: hành động, tham gia (nhà) / hành động, để
đẩy bản thân vào cuộc trò chuyện, màn trình diễn, công chuyện của người khác hoặc những thứ tương tự. Thuật ngữ này xuất phát từ rạp hát và tương tự như một câu nói sáo rỗng trên sân khấu khác, đó là đánh cắp sấm sét của ai đó. Diễn viên hài người Mỹ Jimmy Durante vừa phổ biến nó từ những năm 1930 với lời phàn nàn thường xuyên của anh ấy rằng “Mọi người đều muốn tham gia (nhà) hành động” (trích dẫn bởi Eric Partridge trong bản tóm tắt các câu cửa miệng của anh ấy). Không nghi ngờ gì nữa, nó bắt nguồn từ nhiều năm trước đó trong tạp kỹ. . Xem thêm: lấy. Xem thêm:
An get in the act idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get in the act, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get in the act