glance down Thành ngữ, tục ngữ
glance down
read quickly 速读;粗略地看
As she glanced down the list,she saw that she had left out a name.她粗看一下名单,发现漏掉一个名字。 liếc xuống
1. Để nhìn xuống một ai đó hoặc một cái gì đó có vị trí thực tế thấp hơn một người. Tôi bám vào sợi dây sau khi tui mắc lỗi khi nhìn xuống cái hố bên dưới. Tôi liếc xuống tờ giấy kiểm tra của mình và nhận ra rằng tui đã quên viết tên mình trên đó. Nhìn xuống vì ngại ngùng, xấu hổ hoặc xấu hổ. Cô bé liếc nhìn xuống và nắm lấy tay mẹ khi tui cố gắng nói chuyện với cô ấy. Tôi nhìn xuống khi mẹ nói với tui rằng mẹ vừa thất vọng như thế nào về điểm số của tôi. Hãy xem thêm: nhìn xuống dưới, liếc liếc xuống (nhìn cái gì đó)
để nhanh chóng nhìn xuống cái gì đó. Sherri liếc nhìn cùng hồ rồi nhấn ga. Cô ấy liếc nhìn xuống và vội vã rời đi.
An glance down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with glance down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ glance down