glance through Thành ngữ, tục ngữ
glance through
run over 粗读;略读
He glanced over my report and said that it seemed to be all right.他看了一下我的报告说,写得似乎还可以。
The teacher glanced over my manuscript and picked out a few spelling mistakes.老师看了我的手稿并指出了一些拼写错误。 xem qua (cái gì đó)
Để tình cờ đọc qua một tài liệu, tạp chí hoặc sách mà bất cần chú ý đến nó. Tôi vừa bắt đầu lướt qua một cuốn tạp chí thì nhân viên lễ" mới "gọi tên tôi. Bạn có thể lướt qua đề xuất này không? Tôi chỉ cần biết nếu có bất kỳ vấn đề khó hiểu nào .. Xem thêm: liếc qua, thông qua lướt qua một cái gì đó
để xem nhanh nội dung của một cái gì đó. Tôi vừa xem qua bản thảo, và tui chưa nghĩ nó vừa sẵn sàng. Bạn có thể xem qua báo cáo này khi bạn có thời (gian) gian không? Xem thêm: lướt qua, qua. Xem thêm:
An glance through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with glance through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ glance through