Nghĩa là gì:
go across go across- đi qua, băng qua, vượt qua; vượt (biển), qua (cầu)
go across Thành ngữ, tục ngữ
go across
1.move across 过(马路);渡(海)
We go across to the island every summer;it's so peaceful there.我们每年夏天都渡海到那个岛上,那儿非常宁静。
They went across to the other side of the street.他们从这一边横穿到街的另一边去了。
2.become understood or accepted 被理解;被接受
Did your speech go across to the crowd all right?你的讲话那群人都理解了吗? đi ngang qua
Để đi ngang qua thứ gì đó. Sau bao lâu thì chúng ta đi qua sông trên chuyến phà? Chúng tui đã đi qua cây cầu băng giá rất cẩn thận. Ồ đúng rồi, chúng ta vừa đi qua than nóng rồi - chúc may mắn !. Xem thêm: băng qua, đi đi qua (cái gì đó)
để băng qua cái gì đó, chẳng hạn như nước, cây cầu, đất liền, lớn dương, v.v. Chúng tui đã đi qua lớn dương chỉ trong ba giờ. Bạn vừa mất bao lâu để đi qua? Xem thêm: ngang, go. Xem thêm:
An go across idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go across, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go across