go berserk Thành ngữ, tục ngữ
go berserk
become insane, go crazy With ten kids, it's a wonder the poor woman didn't go berserk. trở nên điên cuồng
Phát điên, đặc biệt là trong cơn tức giận. Bản thân cụm từ và từ "berserk" có liên quan đến một nhóm các chiến binh Bắc Âu được gọi là "berserker", những người nổi tiếng là điên cuồng dữ dội trong trận chiến. Mẹ sẽ phát điên lên nếu lại bắt gặp bạn lẻn ra ngoài sau giờ giới nghiêm .. Xem thêm: go go berserk
to be crazy. Cô ấy nổi khùng lên và bóp cổ con mèo của mình .. Xem thêm: go go berserk
Nổi cơn thịnh nộ dữ dội, trở nên điên cuồng bạo lực. Ví dụ, khi họ công bố điểm của vận động viên thể dục, huấn luyện viên của cô ấy vừa nổi khùng lên. Biểu hiện này được đánh giá là ám chỉ đến tên của các chiến binh Bắc Âu nổi tiếng về sự afraid dữ trong trận chiến và bất mặc áo giáp ngoài áo da gấu (hoặc berserkar). [Cuối những năm 1800] Cũng xem go ape. . Xem thêm: go. Xem thêm:
An go berserk idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go berserk, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go berserk