go crazy Thành ngữ, tục ngữ
go crazy
lose control, go bananas, go wild If I don't leave this place I'll go crazy! It's boring here. phát điên
1. Trở nên bất ổn về tinh thần. Thường được sử dụng theo phương pháp hypebol. Tôi sẽ phát điên nếu phải làm chuyện trong cănphòng chốngnày thêm một ngày! Họ nói rằng ông già vừa phát điên sau khi bị một con sói tấn công. Hành động một cách hào hứng, bất bị gò bó; đi hoang dã. Khán giả phát cuồng khi vị khách mời đặc biệt lên sân khấu. Những đứa trẻ phát điên khi chúng tui chơi trò chơi đó .. Xem thêm: crazy, go go crazy
and go nutsto trở nên điên rồ, mất phương hướng hoặc thất vọng. Ở đây bận đến mức tui nghĩ mình sẽ phát điên mất. Bob phát điên lên vì xe của anh ấy bị xẹp lốp .. Xem thêm: crazy, go. Xem thêm:
An go crazy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go crazy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go crazy