go bonkers Thành ngữ, tục ngữ
go bonkers
lose control of emotions, freak out, go crazy He went bonkers because there was too much pressure at work. tham gia (nhà) cuộc thi
1. Trở nên hoang dã, bồn chồn, bay lý trí, hoặc điên rồ; để hành động theo cách như vậy. Những người lái xe ở đất nước này dường như trả toàn đi xe đạp nếu thậm chí có một chút tuyết trên mặt đất. Đừng cho bọn trẻ ăn quá nhiều đường, nếu bất chúng sẽ ăn vạ! Chúng tui nghĩ rằng đi nghỉ cùng gia (nhà) đình trong một ngôi nhà nhỏ ở vùng nông thôn sẽ là một chuyến nghỉ ngơi tuyệt cú vời khỏi cuộc sống thành thị, nhưng tất cả chúng tui đã đi một chút bon chen sau một vài ngày. Đang hoặc trở nên rất tức giận hoặc khó chịu. Bố mẹ tui đã chạy tán loạn khi biết tui đã lấy xe mà bất hỏi. Bây giờ, đừng đi bon chen hay bất cứ điều gì, nhưng tui đã quyết định chuyển đến Canada. Trở nên cực kỳ hào hứng hoặc nhiệt tình (về điều gì đó). Tôi chưa bao giờ hiểu được mức độ nổi tiếng của ngôi sao nhạc pop, nhưng lũ trẻ cứ mê mẩn âm nhạc của cô ấy .. Xem thêm: bonkers, go. Xem thêm:
An go bonkers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go bonkers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go bonkers