go out of business Thành ngữ, tục ngữ
go out of business|business|go|out of business
v. phr. To cease functioning as a commercial enterprise. The windows of the store are all boarded up because they went out of business. ngừng kinh doanh
Ngừng hoạt động như một doanh nghề thương mại, thường là do bất có đủ hoạt động thương mại để trang trải chi phí và làm ra (tạo) ra lợi nhuận. Không, Tom's Hardware vừa ngừng hoạt động cách đây nhiều năm. Những chuỗi bán lẻ lớn này vừa khiến rất nhiều công ty nhỏ hơn phải ngừng kinh doanh .. Xem thêm: business, go, of, out go out of business
để ngừng kinh doanh hoặc thương mại. Cửa hàng mới có thể sẽ ngừng kinh doanh nếu doanh thu bất tốt hơn. Tôi phải làm chuyện chăm chỉ để giữ cho khỏi kinh doanh .. Xem thêm: kinh doanh, go, of, out. Xem thêm:
An go out of business idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go out of business, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go out of business