hammer and tongs, go at it Thành ngữ, tục ngữ
a bit at sea
a bit unsure, uncertain He seems a bit at sea since his brother died. They were close.
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a bitch
a complaining woman, a woman who nags What a bitch! She complains to us and criticizes her kids.
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bitter pill
a negative event, a loss, a painful experience Divorce is a bitter pill for her. She believed in her marriage.
a clutch hitter (baseball)
a batter who hits when runners are on base Joe's a clutch hitter. He's batting .431 with runners on base.
a golden opportunity
a good chance to succeed, a good investment The Royal Hotel is for sale. What a golden opportunity!
a hit
a drug dose, drugs from a needle When she's depressed, she'll do anything for a hit.
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a little hair off the dog
(See hair off the dog) dùng búa và kẹp
để làm điều gì đó hoặc thực hiện nhiệm vụ nào đó với lòng nhiệt thành, quyết tâm, nghị lực hoặc mạnh mẽ. Một đen tối chỉ về lực mà một người thợ rèn dùng búa và kẹp để đập vào kim loại. Những gì bắt đầu như một bất cùng nhỏ vừa leo thang thành một cuộc tranh cãi nảy lửa, và cả hai vừa lao vào nhau như búa bổ kể từ đó. Tôi nên phải sử dụng chiếc búa và kẹp giấy này nếu tui muốn giữ điểm A của mình trong lớp .. Xem thêm: và, đi, búa, kẹp búa và kẹp
Một cách mạnh mẽ, với sức mạnh lớn. Ví dụ, Cô ấy dùng cái búa và cái kẹp nhổ cỏ, quyết tâm dọn sạch luống hoa lâu ngày bị bỏ quên. Thường được gọi là búa và kẹp, cụm từ này đen tối chỉ các công cụ của thợ rèn. [c. 1700]. Xem thêm: và, cái búa, cái kẹp đi vào cái búa và cái kẹp
ANH, THÔNG TIN
1. Nếu bạn dùng búa và kẹp, bạn sẽ làm được điều gì đó với rất nhiều năng lượng. Bà Gascoigne sụt sịt: `` Anh ấy thích làm vườn. Anh ấy dùng búa và kẹp ngay khi đi làm về. '' Lưu ý: Bạn có thể sử dụng búa và kẹp trong các cấu trúc khác với ý nghĩa tương tự. Cô ấy sẽ đi búa và kẹp để đạt được những gì cô ấy muốn. Họ sẽ lao vào chúng tui từ tất cả góc độ, búa và kẹp, nhưng khi chúng tui nhận được bóng, chúng tui sẽ lao vào họ. Nó phải là một trò chơi hay.
2. Nếu hai người dùng búa và kẹp, họ đang có một cuộc tranh cãi ồn ào. Họ vừa dùng búa và kẹp. ' - Còn về thì sao? - Tôi bất chắc, nhưng họ đang tranh cãi. ' Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng một người đang dùng búa và kẹp của người kia. Lòng tốt biết cô ấy vừa dùng búa và kẹp vào đứa trẻ như thế này bao lâu rồi. Lưu ý: Hình ảnh ở đây là một người thợ rèn cầm một miếng sắt vừa nung nóng bằng một chiếc kẹp (= công cụ kim loại để giữ vật nóng) và dùng búa đập liên tục vào miếng sắt. . Xem thêm: và đi, búa, kẹp búa và kẹp
với năng lượng và tiếng ồn lớn. Hình ảnh ở đây là một người thợ rèn dùng một cặp kẹp lấy miếng sắt nóng lấy ra khỏi lò rèn. 1996 Emma Lathen Brewing Up a Storm Cuộc chiến lớn giữa cô với Sean Cushing. Họ vừa dùng búa và kẹp. . Xem thêm: và, cái búa, cái kẹp cái búa và cái kẹp, đi vào nó
Hãy hăng hái tham gia (nhà) vào công việc, một cuộc thi, một cuộc chiến hoặc một số công chuyện khác. Phép ẩn dụ này từ các công cụ của thợ rèn - chiếc búa được sử dụng để làm ra (tạo) hình kim loại nóng lấy từ lửa bằng kẹp - vừa thay thế một phép ẩn dụ trước đó từ cùng một nguồn, "giữa cái búa và cái đe", với ý nghĩa tương tự như giữa một tảng đá và một nơi khó khăn. Cách diễn đạt hiện tại vừa được in vào năm 1708 và vừa trở nên sáo rỗng kể từ giữa thế kỷ XIX. . Xem thêm: và, đi, búa. Xem thêm:
An hammer and tongs, go at it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hammer and tongs, go at it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hammer and tongs, go at it