his nibs Thành ngữ, tục ngữ
his nibs
a man who acts high class, His Royal Highness We were having fun till his nibs walked in and told us to be quiet. nibs
Một thuật ngữ chế nhạo để chỉ một nhân vật có thẩm quyền, đặc biệt là người hay đòi hỏi. Thường được sử dụng trong các cụm từ "his nibs" hoặc "her nibs." Ồ, ngòi bút của anh ấy muốn chúng ta làm chuyện vào thứ Bảy? Tại sao tui không ngạc nhiên? ngòi bút của anh ta
một chức danh chế giễu được dùng để chỉ một người đàn ông tự trọng, đặc biệt là người nắm quyền. bất chính thức 1989 Guy Vanderhaege Nhớ nhà Dù ngòi của anh ấy thích. Tôi thấy điều đó cũng bất thay đổi. Anh ấy vẫn mong tất cả thứ được sắp xếp để phù hợp với anh ấy và chỉ anh ấy. . Xem thêm: nibs his ˈnibs
(kiểu cũ, tiếng Anh Anh, trang trọng) dùng để chỉ một người đàn ông hoặc nghĩ rằng anh ta quan trọng hơn người khác: Và ngòi bút của anh ta sáng nay thế nào ? Xem thêm: ngòi. Xem thêm:
An his nibs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with his nibs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ his nibs