hold the phone Thành ngữ, tục ngữ
hold the phone
wait a minute, let me think about it """Dad, I'm going to quit school."" ""Hold the phone! Let's talk.""" giữ điện thoại
1. động từ Giữ nguyên trên đường dây điện thoại cho đến khi có ai đó để trò chuyện. Vui lòng giữ điện thoại trong khi tui xem bà Smith có rảnh không. biểu thức Chờ đợi; dừng lại. Chà, cầm điện thoại — Jack và Jamie đang hẹn hò? Cầm điện thoại, Rod nghĩ rằng mình vừa có giải pháp .. Xem thêm: cầm, điện thoại Giữ điện thoại.
1. và Giữ dây (, làm ơn) .; Vui lòng chờ; Xin giữ máy).; Giữ điện thoại (, làm ơn) .; Xin hãy giữ lấy. Hình. Vui lòng đợi điện thoại và đừng cúp máy. (Một cụm từ được sử dụng trước khi mạch điện thoại "giữ" được sử dụng rộng lớn rãi.) Bill: Xin hãy giữ dây. (Quay sang Tom) Tom, điện thoại của anh. Tom: Đến ngay. Rachel: Bạn muốn nói chuyện với ông Jones hay ông Franklin? Henry: Jones. Rachel: Cảm ơn. Xin giữ máy. Sue: Xin chào, Acme Motors, vui lòng chờ. Bill (cúp máy): Điều đó làm tui rất tức giận!
2. Hình. Chờ một chút; Đừng vội vàng vào một cái gì đó. Giữ máy nhé! Hãy suy nghĩ về nó lâu hơn một chút. Giữ máy nhé. Tôi chỉ có một ý tưởng khác .. Xem thêm: giữ, giữ điện thoại giữ điện thoại
Hãy dừng chuyện người ta đang làm, như trong Giữ điện thoại! Không có ý nghĩa gì khi tiếp tục lập luận này. Biểu thức này thường được coi là mệnh lệnh, như trong ví dụ. [Thông thường; nửa sau của những năm 1900] Cũng xem giữ tất cả thứ. . Xem thêm: giữ, điện thoại Giữ điện thoại!
cảm thán. Chờ một phút đã! Chờ một chút! Giữ máy nhé! . Xem thêm: giữ giữ điện thoại
Tiếng lóng Để ngừng làm những gì một người đang làm. Thường được sử dụng trong mệnh lệnh: Giữ điện thoại! Hãy kết thúc cuộc tranh cãi này .. Xem thêm: cầm, điện thoại. Xem thêm:
An hold the phone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold the phone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold the phone