be the most influential person He has been holding the reins in his company for many years.
giữ vững cương vị
Để có hoặc nắm quyền kiểm soát, đặc biệt là một nhóm, dự án hoặc tình huống. Mặc dù ông tui là trụ cột gia (nhà) đình, nhưng chính bà tui mới là người thực sự nắm giữ dây cương trong ngôi nhà của họ. Sếp quyết định cô ấy sẽ tiếp tục dự án này sau khi trợ lý giám đốc làm hỏng dự án cuối cùng quá tệ.
An hold the reins idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold the reins, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold the reins