hold the purse strings Thành ngữ, tục ngữ
hold the purse strings
control how much is spent, decide when to spend He does the talking, but she holds the purse strings. nắm giữ dây ví
Để ra lệnh chi tiêu của một nhóm nhất định, chẳng hạn như gia (nhà) đình, công ty, quốc gia, v.v. Sau khi vấn đề cờ bạc của bố tui được đưa ra ánh sáng, mẹ tui bắt đầu cầm dây đeo ví. Bộ phận tài chính nắm giữ các dây ví xung quanh đây .. Xem thêm: giữ, ví, chuỗi giữ dây ví
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn giữ dây ví, bạn kiểm soát cách chi tiêu trước trong một gia (nhà) đình cụ thể , tổ chức hoặc quốc gia. Cứ 10 phụ nữ thì có 6 phụ nữ nghĩ rằng các tổ chức tài chính đối xử với họ như những kẻ ngốc, mặc dù họ thường nắm hầu bao trong nước. Lưu ý: Đôi khi tất cả người sử dụng quyền kiểm soát thay vì giữ. Bộ phận của anh ta kiểm soát các dây hầu bao và anh ta sẽ đảm bảo rằng các bộ phận khác chi trước để đạt được các mục tiêu mà anh ta vừa đặt ra. Lưu ý: Biểu thức này thường rất (nhiều) đa dạng. Ví dụ, bạn có thể nói về chuyện ai đó giữ dây ví hoặc kiểm soát dây ví. Người quản lý của anh ấy là người kiểm soát duy nhất các chuỗi ví .. Xem thêm: giữ, ví, chuỗi giữ chuỗi ví
có kiểm soát chi tiêu .. Xem thêm: cầm, ví, chuỗi kiểm soát / nắm giữ các chuỗi purse
(không chính thức) là người kiểm soát số trước được chi tiêu và cách thức chi tiêu: Tôi là người kiểm soát các chuỗi ví trong vănphòng chốngnày, và bạn phải đến gặp tui nếu bạn muốn thêm bất kỳ khoản trước nào .. Xem thêm: kiểm soát, giữ, ví, chuỗi. Xem thêm:
An hold the purse strings idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold the purse strings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold the purse strings