hop it Thành ngữ, tục ngữ
a bit at sea
a bit unsure, uncertain He seems a bit at sea since his brother died. They were close.
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a bitch
a complaining woman, a woman who nags What a bitch! She complains to us and criticizes her kids.
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bitter pill
a negative event, a loss, a painful experience Divorce is a bitter pill for her. She believed in her marriage.
a clutch hitter (baseball)
a batter who hits when runners are on base Joe's a clutch hitter. He's batting .431 with runners on base.
a golden opportunity
a good chance to succeed, a good investment The Royal Hotel is for sale. What a golden opportunity!
a hit
a drug dose, drugs from a needle When she's depressed, she'll do anything for a hit.
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a little hair off the dog
(See hair off the dog) bước nhảy
1. động từ, bất chính thức Lên máy bay (một số cách vận chuyển), đặc biệt là rất nhanh chóng, đột ngột hoặc bốc đồng. Vào phút cuối, tui quyết định bắt xe buýt đến Seattle để nghỉ cuối tuần với gia (nhà) đình. Tôi vừa từng nhảy các chuyến tàu khắp châu Âu khi còn học ở Budapest. động từ, bất chính thức Để băng qua (một cái gì đó, đặc biệt là một vùng nước) trong một chiếc máy bay, đặc biệt là rất nhanh chóng. Máy bay phản lực mới có thể bay qua Đại Tây Dương chỉ trong vòng chưa đầy ba giờ. Tại sao chúng ta bất đi máy bay cánh quạt để nhảy qua eo biển Manche? Nó sẽ nhanh hơn rất nhiều so với một chiếc phà. động từ, bất chính thức Để di chuyển từ đất điểm, sự vật hoặc hoạt động này sang nơi khác một cách nhanh chóng. Được sử dụng trong các kết hợp (thường được gạch nối). Chúng tui đã dành hầu hết các quán bar đêm để nhảy khắp thị trấn. Tôi vừa từng xem phim khi còn là một sinh viên lớn học. Đó có thể bất phải là điều đạo đức nhất trên thế giới, nhưng tui đã có thể xem rất nhiều bộ phim mà tui không thể mua được. danh từ, bất chính thức Một chuyến đi rất nhanh chóng, đặc biệt là bằng máy bay. Chúng tui sẽ phải bay từ New York đến London, và sau đó chỉ mất một đoạn ngắn để đến Dublin. danh từ, ngày bất chính thức Một bữa tiệc khiêu vũ xã hội, đặc biệt là một bữa tiệc nhắm vào giới trẻ. A: "Này, Shirley, bạn sẽ đi nhảy vào thứ bảy này chứ?" B: "Chà, gee whiz, Nancy-Anne, tui chắc chắn là như vậy!" 6. danh từ, tiếng lóng Thuốc phiện. Tôi nghe nói John bị bắt vì hút thuốc phiện trong một tiệm thuốc phiện trên phố Broome. nhảy lò cò
Để rời khỏi một cái gì đó hoặc một nơi nào đó rất nhanh hoặc đột ngột. Nếu tui có một khách hàng thô lỗ như vậy vào cửa hàng của tôi, tui sẽ bảo anh ta nhảy nó .. Xem thêm: hop hop nó
khởi hành đột ngột. Không chính thức của Anh. Xem thêm: hop. Xem thêm:
An hop it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hop it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hop it