in the cards Thành ngữ, tục ngữ
in the cards
to be expected, likely to happen, predictable I think that a new company structure is in the cards but I can
in the cards|cards|on the cards
adj. phr., informal To be expected; likely to happen; foreseeable; predictable. It was in the cards for the son to succeed his father as head of the business. John finally decided that it wasn't in the cards for him to succeed with that company.trong các thẻ
Rất có tiềm năng hoặc chắc chắn sẽ xảy ra, đang xảy ra hoặc đang diễn ra. Nếu bạn tiếp tục thể hiện ở cấp độ này, tui nghĩ rằng một sự thăng tiến là trong thẻ. Hôm nay họ vừa chơi rất tốt, nhưng có vẻ như đội này bất có tiềm năng giành danh hiệu không địch hôm nay.. Xem thêm: quân bài*trong quân bài
Hình. trong tương lai. (*Thông thường: được ~; thấy gì đó ~.) Chà, bạn nghĩ gì trong thẻ cho ngày mai? Tôi vừa hỏi ông chủ liệu có tăng thẻ cho tui không.. Xem thêm: quân bàitrong quân bài
Có tiềm năng hoặc chắc chắn sẽ xảy ra, vì tui không nghĩ Jim sẽ thắng-chỉ là bất trong các thẻ. Thuật ngữ này, ban đầu được đặt tên trên các lá bài, đen tối chỉ các lá bài được sử dụng trong bói toán. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: quân bài trong quân bài
Có tiềm năng hoặc chắc chắn sẽ xảy ra: Việc thăng chức của tui lên vị trí cao hơn bất có trong quân bài.. Xem thêm: quân bàitrong quân bài
A tiềm năng xảy ra hoặc có thể xảy ra. Thuật ngữ này dùng để chỉ những lá bài bói và bắt đầu cuộc đời như trên những lá bài. Nó vừa được nhiều người biết đến vào thời (gian) điểm Dickens sử dụng nó trong một số tiểu thuyết, như trong Bleak House (1852): “Nó bất xuất hiện trả toàn đơn giản đến mức làm tui hài lòng, nhưng nó nằm trên các quân bài.” Xem thêm: thẻ. Xem thêm:
An in the cards idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the cards, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the cards