believing the same, on the same wavelength He's in tune with our religious beliefs. He believes in God.
in tune (music)
at the correct pitch, not sharp or flat It was an excellent concert. Even the children sang in tune.
in tune with
Idiom(s): in tune with sb or sth
Theme: MUSIC
at the same or a harmonizing musical pitch. • The violin isn't in tune with the piano. • Bill, please get into tune with John.
in tune|tune
adv. or adj. phr. 1. At the proper musical pitch; high or low enough in sound. The piano is in tune. 2. Going well together; in agreement; matching; agreeable. Often used with "with". In his new job, John felt in tune with his surroundings and his associates. Antonym: OUT OF TUNE.
đúng điệu
Có cao độ âm nhạc thích hợp. Mọi người bất nhận ra khó hát đúng giai điệu như thế nào khi bạn bất thể nghe thấy chính mình !. Xem thêm: điều chỉnh
trong giai điệu
ở trạng thái các nốt nhạc nằm ở những khoảng thích hợp để bất có nốt nhạc nào bằng phẳng hoặc sắc nét. Đàn piano của bạn đang trong giai điệu. Các thành viên dàn hợp xướng đều hát theo điệu .. Xem thêm: điệu
theo điệu
Ngoài ra, cùng điệu với. 1. Đồng nhất về cao độ hoặc ngữ điệu âm nhạc, như trong Thật khó để giữ một cây đàn violin trong điều kiện thời (gian) tiết ẩm ướt, hay Dave luôn hòa nhịp với những nghệ sĩ chơi nhạc cụ khác. [Giữa những năm 1400] 2. Trong sự phù hợp hoặc thỏa thuận, như trong Ngài vừa hòa hợp với thời (gian) đại. [Cuối những năm 1500] Các từ trái nghĩa cho cả hai tập quán, có từ cùng thời (gian) kỳ, bất đồng điệu và bất đồng điệu, như trong Tiếng kèn đó bất đồng điệu với đàn organ, hoặc Luật sư bất đồng điệu với các đối tác của mình. . Xem thêm: chỉnh âm. Xem thêm:
An in tune idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in tune, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in tune