launch out on Thành ngữ, tục ngữ
a bee in her bonnet
upset, a bit angry, on edge Aunt Betsy was kind of cranky, like she had a bee in her bonnet.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a caution
a bold or shocking person, no shrinking violet She is a caution! She told the judge he was all wrong.
a common thread
an idea or theme that is similar to others There's a common thread in most of Berton's stories.
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a coon's age
many years, a dog's age We haven't been out to the coast in a coon's age. It's been years.
a crush on
sudden feeling of love or romance Judy has a crush on Tim. See the way she looks at him.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted.
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student. ra mắt trên (cái gì đó)
1. Để bắt đầu hoặc bắt đầu một cuộc hành trình hoặc chuyến đi. Tiểu đoàn ra quân trong chuyến vượt biển. Tôi vừa tự hào vừa buồn khi chứng kiến đứa con út của mình tự mình lên đường trong chuyến đi đầu tiên. Để bắt đầu hoặc bắt đầu một số kế hoạch, công chuyện hoặc dự án. Sau một mùa giải thảm hại năm ngoái, đội bóng vừa trở lại và ra mắt với chuỗi 12 trận bất thắng. Nhóm phiến quân vừa tiến hành một nỗ lực không ích nhằm lật đổ chính phủ. Doanh nhân trẻ chỉ mới 23 tuổi khi tự mình thành lập, thành lập công ty mà cuối cùng sẽ trở thành một tập đoàn trị giá hàng tỷ đô la. Để bắt đầu di chuyển hoặc hành trình trên một vùng nước nào đó. Chúng tui phải đảm bảo nguồn cung cấp của chúng tui được dự trữ đầy đủ trước khi chúng tui ra khơi trên vùng biển Đại Tây Dương bất khoan nhượng. Gần 200 tay chèo vừa phóng ra sông hoang .. Xem thêm: khởi động, bật, ra phóng ra một cái gì đó
để bắt đầu làm chuyện gì đó hoặc đi đâu đó. Khi nào bạn sẽ khởi động chuyến thám hiểm của mình? Ted và Bill ra mắt trong chuyến đi xuyên núi .. Xem thêm: khởi động, bật, ra. Xem thêm:
An launch out on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with launch out on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ launch out on