lay a trip on Thành ngữ, tục ngữ
a bee in her bonnet
upset, a bit angry, on edge Aunt Betsy was kind of cranky, like she had a bee in her bonnet.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a caution
a bold or shocking person, no shrinking violet She is a caution! She told the judge he was all wrong.
a common thread
an idea or theme that is similar to others There's a common thread in most of Berton's stories.
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a coon's age
many years, a dog's age We haven't been out to the coast in a coon's age. It's been years.
a crush on
sudden feeling of love or romance Judy has a crush on Tim. See the way she looks at him.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted.
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student. đặt một chuyến đi (nặng) trên (một)
1. Để chỉ trích, mạnh mẽ hoặc quở trách một người. Ông chủ thực sự vừa cho tui một chuyến đi vì vừa khai thác tài khoản Robertson. Cô ấy lẽ ra có thể khiến tui bị nặng tay vì cờ bạc của tôi, nhưng thay vào đó, cô ấy chỉ quyết tâm giúp tui phục hồi. Khiến người ta cảm giác vô cùng khó chịu, bối rối hoặc kinh ngạc. Bạn vừa gây ra một chuyến đi nặng nề cho tui khi bạn nói với tui rằng tui là con nuôi. Tôi chỉ cần một chút thời (gian) gian để suy nghĩ về tất cả thứ. Tôi phải nói với bạn rằng, chuyện nhìn thấy những con số bán hàng ảm đạm này thực sự mang lại một chuyến đi cho tôi. Làm cho một người cảm giác tội lỗi, đặc biệt là trong một nỗ lực để thao túng một người. Cha mẹ của Kelly luôn cố gắng bắt cô phải đi du lịch vì bất sinh cho họ những đứa cháu. Tôi ghét cái cách mà các nhân viên từ thiện đè nặng lên bạn khi họ chặn bạn trên đường, khiến bạn cảm giác như một con quái vật vì bất quyên lũy .. Xem thêm: lay, on, cruise lay a (heavy) on addition
1. Inf. để chỉ trích ai đó. Không cần thiết phải đặt một chuyến đi cho tôi. Tôi cùng ý với bạn. Cuối cùng thì khi anh ấy cũng đến nơi, tui sẽ chuẩn bị cho anh ấy một chuyến đi nặng nề như thể anh ấy sẽ bất bao giờ quên.
2. Inf. để làm ai đó bối rối hoặc ngạc nhiên. Sau khi anh ấy nói nặng với tui về chuyện công ty gần như tan rã, tui dọn dẹp bàn làm chuyện và rời đi. Sau khi Mary nói với John về chuyện rời bỏ anh ta, tất cả những gì anh ta có thể làm là khóc.
3. và đặt một chuyến đi tội lỗi trên một người nào đó Inf. để cố gắng làm cho ai đó cảm giác rất tội lỗi. Tại sao bạn phải đặt một chuyến đi tội lỗi cho tôi? Tại sao bạn bất đi thu nhỏ? Tất nhiên, cô chỉ phải đánh lừa anh ta về tính hách dịch, tự cao và xa cách.
4. Inf. để tiết lộ thông tin nghiêm trọng hoặc tàn phá cho ai đó. Đó là một câu chuyện mạnh mẽ. Tôi bất biết bạn sẽ gây ra một chuyến đi nặng nề như thế cho tôi. Trời đất, bạn thực sự vừa đặt một chuyến đi trên tui .. Xem thêm: lay, on, trip. Xem thêm:
An lay a trip on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lay a trip on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lay a trip on