let (one) have it Thành ngữ, tục ngữ
a bit at sea
a bit unsure, uncertain He seems a bit at sea since his brother died. They were close.
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a bitch
a complaining woman, a woman who nags What a bitch! She complains to us and criticizes her kids.
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bitter pill
a negative event, a loss, a painful experience Divorce is a bitter pill for her. She believed in her marriage.
a clutch hitter (baseball)
a batter who hits when runners are on base Joe's a clutch hitter. He's batting .431 with runners on base.
a golden opportunity
a good chance to succeed, a good investment The Royal Hotel is for sale. What a golden opportunity!
a hit
a drug dose, drugs from a needle When she's depressed, she'll do anything for a hit.
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a little hair off the dog
(See hair off the dog) hãy để (một) có nó
Công kích bằng lời nói hoặc khiển trách một cách mạnh mẽ. Khi ông chủ phát hiện ra rằng tui phải chịu trách nhiệm về lỗi in ấn này, ông ấy thực sự sẽ để tui mắc phải .. Xem thêm: có, hãy để để tui xử lý
Cho tui biết tin (thường là xấu) hoặc thông tin. A: "Chúng tui đã có báo cáo tài chính cho quý trước". B: "OK, để tui lấy. Nó chắc chắn bất thể tồi tệ hơn cái cuối cùng." A: "Dan, có điều tui cần nói với bạn, nhưng tui không biết phải làm thế nào." B: "Không sao đâu, Tom. Cứ để tui lấy.". Xem thêm: có, hãy để để ai đó có nó (với cả hai thùng)
Hình. tấn công ai đó hoặc tấn công ai đó bằng lời nói. (Với cả hai nòng tăng cường cụm từ; nó đen tối chỉ chuyện bắn một khẩu súng ngắn hai nòng.) Tôi thực sự để Tom có nó với cả hai nòng. Tôi vừa nói với anh ấy rằng anh ấy bất nên làm điều đó một lần nữa nếu anh ấy biết điều gì tốt cho anh ấy. Bob thực sự tức giận và để John có nó — với cả hai thùng .. Xem thêm: có, để Hãy để tui lấy!
và Hãy có nó! Inf. Cho tui biết tin. Bill: Tôi e rằng có một số tin xấu. Bob: Được rồi. Hãy để tui có nó! Bill: Những kế hoạch mà chúng tui thực hiện vừa làm mất đi công chuyện của bạn. Bob: Cái gì? John: Tôi bất muốn là người nói với bạn điều này. Bob: Cái gì vậy? Hãy có nó !. Xem thêm: có, hãy để let somebody ˈhave it
(nói, bất chính thức) trừng phạt ai đó hoặc nói chuyện với họ một cách rất tức giận: Cô ấy vừa làm tui bực mình quá nên tui để cô ấy làm như vậy. ♢ Bố sẽ để bạn có nó khi ông ấy nhìn thấy mớ hỗn độn đó .. Xem thêm: have, let, somebody let (someone) accept it
Informal
1. Đánh bại, tấn công hoặc bắn ai đó.
2. Để mắng mỏ hoặc trừng phạt .. Xem thêm: có, để cho. Xem thêm:
An let (one) have it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with let (one) have it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ let (one) have it