look black Thành ngữ, tục ngữ
look black
1.look angry面现怒容
He looked black at his enemy.他怒视敌人。
2.appear threatening;indicate misfortune(形势等)看上去严峻;呈现危机
The future looked black when father got hurt and could not work.父亲受了伤不能去上班,前景很严峻。
As prices dropped lower and lower,things looked black for Henry's company.价格一再下跌,亨利的公司面临了危机。 trông đen kịt
Có vẻ hoặc có vẻ rất bất lợi hoặc trả toàn tuyệt cú vọng; có vẻ ảm đạm hoặc ảm đạm. Bất cứ khi nào tất cả thứ bắt đầu có màu đen trong cuộc sống, các con tui luôn khiến tui cảm thấy tốt hơn không cùng. Sau khi xem xét báo cáo tài chính quý 4, tất cả thứ có vẻ khá đen đủi đối với công ty .. Xem thêm: đen, nhìn trông đen
Xuất hiện đe dọa hoặc bất lợi, như trong tương lai, Henry sau khi bỏ học sẽ đen đủi trường học. Cụm từ này sử dụng màu đen với nghĩa là "điềm xấu", một cách sử dụng có từ khoảng năm 1700. Ngoài ra, hãy xem dưới cái nhìn bẩn thỉu. . Xem thêm: đen, nhìn nhìn đen
bất có dấu hiệu hy vọng hay cải thiện: Tôi biết tất cả thứ lúc này trông đen đủi nhưng tui chắc bạn sẽ sớm kiếm được chuyện làm .. Xem thêm: đen, nhìn. Xem thêm:
An look black idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with look black, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ look black