look blank Thành ngữ, tục ngữ
look blank
appear astonished,confused or perplexed吃惊;茫然不知所措
He looked blank when he was informed of his dismissal.听说他被解雇时,他茫然不知所措。 nhìn trống rỗng
Biểu cảm của một người bất thể hiện rõ cảm xúc, thường ngụ ý sự bối rối, khó hiểu hoặc bị choáng ngợp bởi điều gì đó. Nhân viên dịch vụ khách hàng chỉ nhìn trống rỗng khi tui hỏi làm thế nào để yêu cầu trả lại tiền. Tại sao anh ấy lại nhìn ngây ra như vậy? Anh ấy bất nhớ tui sao ?. Xem thêm: trống rỗng, nhìn nhìn trống rỗng
Vô cảm, tỏ ra sững sờ hoặc choáng ngợp. Ví dụ, khi tui hỏi cô ấy làm thế nào để đến bệnh viện, cô ấy nhìn không hồn. [c. 1700]. Xem thêm: trống, nhìn. Xem thêm:
An look blank idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with look blank, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ look blank