lose (one's) mind Thành ngữ, tục ngữ
a piece of my mind
my criticism of what you did, a tongue-lashing If my son stayed out all night, I'd give him a piece of my mind.
absent-minded
forgetful Our neighbor is very absent-minded and is always getting locked out of his house.
blow your mind
amaze you, astound you, shock you Watching films of the holocaust will blow your mind.
boggle the mind
stop the normal thinking process by being fantastic or incredible, unbelievable It really boggles the mind when you think how quickly the Internet began to have a major impact on people's lives.
boggle your mind
confuse you, make your head spin These numbers boggle my mind. I don't understand them.
bring to mind
recall something Her perfect acting brought to mind some of the great actresses of the past.
change one's mind
decide to do something different from what had been decided
change your mind
choose a different plan, change your decision Please change your mind about leaving home. Please don't go.
clear your head/mind
relax so you can think clearly After an argument I need time to clear my head, to become calm.
do you mind
do you care? does it matter? Do you mind if I sit on your desk? Does it bother you? đánh mất tâm trí của (một người)
1. Trở nên mất trí hoặc tinh thần bất ổn định; trở nên cực kỳ ngu xuẩn hoặc điên rồ. Tôi sẽ mất trí nếu phải nghe bài hát đó một lần nữa! Tôi nghĩ bà của Jane dạo này mất trí. Bạn hẳn vừa mất trí nếu nghĩ đó là một ý kiến hay! 2. Trở nên bực tức, thường là do cố gắng thực hiện một công chuyện khó khăn hoặc đối phó với một tình huống khó khăn. Thường được sử dụng ở thì tiếp diễn. Tôi vừa mất trí khi cố gắng sắp xếp công việc, trường học buổi tối và lũ trẻ. Millie đang mất trí khi cố gắng chuẩn bị đồ ăn và xoay xở trước cửa nhà, nhưng rất may cô vừa thuê được người giúp .. Xem thêm: mất trí, mất trí mất trí
Ngoài ra, mất lý trí . Phát điên lên, mất hết tỉnh táo, như trong tui tưởng cô ấy vừa mất trí khi nói rằng cô ấy đang đi câu cá trên băng, hay Nhiệm vụ đó đủ khiến tui mất đi lý trí. Biểu thức đầu tiên có từ cuối những năm 1500; phương pháp thứ hai sử dụng lý trí theo nghĩa "các năng lực tinh thần bất bị ảnh hưởng", một cách sử dụng có từ cuối những năm 1300. Cũng nhìn thấy dưới đi ra khỏi tâm trí của một người; có tất cả các nút của một người. . Xem thêm: mất đi, tâm trí mất trí óc
của bạn trở thành bệnh tâm thần. Xem thêm: mất, trí. Xem thêm:
An lose (one's) mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lose (one's) mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lose (one's) mind