make (one's) life a misery Thành ngữ, tục ngữ
misery loves company
sad people want to be with other sad people On the door of the jail was this sign: Misery Loves Company.
put out of its misery
kill because it is suffering, put down One of our dogs had diabetes, so we put it out of its misery.
Misery guts
A misery guts is a person who's always unhappy and tries to make others feel negative.
misery
misery In addition to the idiom beginning with
misery, also see
put someone out of his or her misery.
put someone out of his or her misery
put someone out of his or her misery 1) Kill a wounded or suffering animal or person, as in
When a horse breaks a leg, there is nothing to do but put it out of its misery. [Late 1700s]
2) End someone's feeling of suspense, as in
Tell them who won the tournament; put them out of their misery. [c. 1920] Both usages employ
put out of in the sense of “extricate” or “free from.”
làm cho cuộc sống của (một người) trở nên khốn cùng khổ
Gây ra nhiều vấn đề, áp lực hoặc căng thẳng (đối với một người), có thể bằng cách tham gia (nhà) vào đối xử ác ý hoặc ác ý (đối với một người). Tom vừa khiến cuộc sống trở nên khốn cùng khổ kể từ khi anh ấy phát hiện ra tui đã tố cáo anh ấy với ông chủ về chuyện lấy đồ dùng văn phòng. Có một nhóm những kẻ bắt nạt thích làm cho cuộc sống của chúng ta trở nên khốn cùng khổ. Lịch trình mới này vừa khiến cuộc sống của tui trở nên khốn cùng khổ .. Xem thêm: cuộc sống, cuộc sống, sự khốn cùng khổ
khiến cuộc sống của ai đó trở thành ˈmisery
khiến cuộc sống của ai đó trở nên rất khó chịu hoặc khó khăn: Kể từ khi anh ấy gia (nhà) nhập công ty, anh ấy vừa tạo nên cuộc sống của tui một nỗi khốn cùng khổ. ♢ Bệnh viêm khớp khiến cuộc sống của cô trở nên khốn cùng khổ; she’s in consistently Pain .. Xem thêm: life, make, khổ. Xem thêm: