make up (one's) mind Thành ngữ, tục ngữ
a piece of my mind
my criticism of what you did, a tongue-lashing If my son stayed out all night, I'd give him a piece of my mind.
absent-minded
forgetful Our neighbor is very absent-minded and is always getting locked out of his house.
blow your mind
amaze you, astound you, shock you Watching films of the holocaust will blow your mind.
boggle the mind
stop the normal thinking process by being fantastic or incredible, unbelievable It really boggles the mind when you think how quickly the Internet began to have a major impact on people's lives.
boggle your mind
confuse you, make your head spin These numbers boggle my mind. I don't understand them.
bring to mind
recall something Her perfect acting brought to mind some of the great actresses of the past.
change one's mind
decide to do something different from what had been decided
change your mind
choose a different plan, change your decision Please change your mind about leaving home. Please don't go.
clear your head/mind
relax so you can think clearly After an argument I need time to clear my head, to become calm.
do you mind
do you care? does it matter? Do you mind if I sit on your desk? Does it bother you? làm nên tâm trí của (một người)
1. Để đưa ra quyết định cuối cùng sau một thời (gian) gian cân nhắc. Cũng được coi là "làm cho (một người) tâm trí." Tôi vừa quyết định, và tui nghĩ sau cùng thì chúng ta nên di chuyển. Tôi bất chắc mình muốn hương vị gì — tui vẫn đang cố gắng nghiên cứu. Để trở nên thuyết phục về một quá trình hành động cụ thể. Cũng được coi là "làm cho (một người) tâm trí." Ngay lúc đó, tui đã hạ quyết tâm rằng tui sẽ trở thành một cảnh sát khi lớn lên .. Xem thêm: make, mind, up accomplish someone's apperception up
to quyết định; để làm điều gì đó quyết định điều gì đó cho ai đó. Bạn vui lòng quyết định chứ? Tôi sẽ giúp bạn quyết định .. Xem thêm: make, mind, up accomplish addition up apperception (about addition or something)
để quyết định về ai đó hoặc điều gì đó. Hãy nghĩ về Ralph. Bạn sẽ chọn anh ta hay không? Hãy suy nghĩ của bạn về cô ấy! Tôi chỉ bất thể quyết định được. Xem thêm: make, mind, up Accomplish your apperception up.
Hình. Hãy đưa ra quyết định; Xin vui lòng chọn. Henry: Tôi bất có cả ngày. Hãy quyết tâm. Rachel: Đừng vội vàng với tôi. Bob: Chuẩn bị tinh thần đi. Chúng ta phải bắt máy bay. Mary: Tôi bất chắc mình muốn đi .. Xem thêm: quyết định về chiếc áo khoác mà tui thích nhất. Cách diễn đạt này có từ đầu những năm 1800, mặc dù cách sử dụng tương tự vừa xuất hiện hai thế kỷ trước đó trong Vua John của Shakespeare (2: 1): "Tôi biết cô ấy bất dành cho trận đấu được làm ra (tạo) thành này." . Xem thêm: make, mind, up accomplish up your apperception
ra quyết định; quyết định. ♢ Cuối cùng thì cô ấy cũng quyết định được rồi. ♢ Tâm trí của tui đã được quyết định và sẽ bất có gì thay đổi được. ♢ Cố lên! It’s accomplish up your apperception up time (= thời (gian) gian để đưa ra quyết định) .. Xem thêm: accomplish up, mind, up accomplish up (của một người)
Để quyết định giữa các lựa chọn thay thế; đi đến một quyết định hoặc quan điểm rõ ràng .. Xem thêm: make, mind, up. Xem thêm:
An make up (one's) mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make up (one's) mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make up (one's) mind