Nghĩa là gì:
orchard orchard /'ɔ:tʃəd/
marble orchard Thành ngữ, tục ngữ
Drunker than a peach orchard boar
(USA) Southern US expression - Very drunk, as when a boar would eat fermented peaches that have fallen from the tree. vườn cây ăn quả bằng đá cẩm thạch
1. Một nghĩa trang. (Tham tiềmo các bia đá và đài kỷ niệm.) Vợ tui và tui đã đi đặt chỗ một mảnh đất trong vườn cẩm thạch để khi thời (gian) gian đến. Một sân hoặc khu vực khác có nhiều bức tượng. Địa điểm kỳ lạ ở ngoại ô thành phố là một vườn cây ăn quả bằng đá cẩm thạch, nơi các hình ảnh và hình tượng của chế độ cũ được lưu giữ bằng đá .. Xem thêm: cẩm thạch, vườn cây ăn quả vườn cẩm thạch
một nghĩa trang. hài hước thân mật. Xem thêm: cẩm thạch, vườn cây ăn trái cẩm thạch
và thành phố cẩm thạch n. một nghĩa trang. Tôi vừa mua một mảnh đất nhỏ trong một vườn cây ăn quả bằng đá cẩm thạch. Có một thành phố đá cẩm thạch rất lớn ở phía nam của thị trấn. . Xem thêm: đá hoa cương, vườn cây ăn quả. Xem thêm:
An marble orchard idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with marble orchard, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ marble orchard