nerves of steel Thành ngữ, tục ngữ
nerves of steel
able to speak or act calmly when facing risk or danger Percy has nerves of steel. He persuaded the gunman to leave. thần kinh thép
Khả năng giữ bình tĩnh tất cả lúc, ngay cả trong những tình huống đầy áp lực. Thép được biết đến là rất mạnh. Nếu bạn định trở thành một bác sĩ phẫu thuật thần kinh, bạn nên phải có thần kinh thép — bất có thời (gian) gian để hoảng sợ khi bạn đang phẫu thuật não của ai đó. Mẹ tui có thần kinh thép và bà bất bao giờ lùi bước trước nguy hiểm .. Xem thêm: thần kinh, của, thần kinh thép
Hình. thần kinh rất ổn định; sự kiên nhẫn và lòng dũng cảm tuyệt cú vời. Tôi sợ chết khiếp, nhưng Fred, người có thần kinh thép, dũng cảm đối mặt với bọn côn đồ .. Xem thêm: thần kinh, của, thần kinh thép
Nếu ai đó có thần kinh thép, họ sẽ bất bị e sợ hoặc sợ hãi ngay cả trong những tình huống rất khó khăn hoặc nguy hiểm. Bạn cần có thần kinh thép trong công chuyện kinh doanh này và tui đã nắm được chúng. Bạn cần thần kinh thép để trở thành một người điều khiển công thức .. Xem thêm: thần kinh, của, thép. Xem thêm:
An nerves of steel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nerves of steel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nerves of steel