adv. phr. Not exactly in the middle. Mary hung the picture off center, because it was more interesting that way.
lệch tâm
1. Không được xếp hàng trả hảo ở trung tâm của một cái gì đó. Tôi bất biết. Tôi vẫn nghĩ rằng bức tranh trông hơi lệch tâm. Không tiêu chuẩn, điển hình, hoặc thông thường; độc đáo hoặc kỳ quặc. Chúng tui đã thực hiện một cách tiếp cận bất trọng tâm để giải quyết vấn đề này .. Xem thêm:
An off center idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with off center, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ off center