off key Thành ngữ, tục ngữ
off key (music)
not at the right pitch, not in tune He has a beautiful voice, but was he singing a bit off key? phím tắt
1. Theo nghĩa đen, bất phải trong khóa chính xác; lạc nhịp. Dấu gạch nối nếu được sử dụng trước một danh từ. Tôi nghĩ rằng giọng nói của bạn là một chút quan trọng. Nhìn chung, màn trình diễn rất thú vị, nhưng có một máy chơi nhạc bằng cùng không chính xác vừa khiến tui phát điên cả đêm. Mở rộng, trái ngược với những gì bình thường, tiêu chuẩn hoặc mong đợi. Dấu gạch nối nếu được sử dụng trước một danh từ. Có điều gì đó bất chính xác trong cách anh ấy nói khiến tui nghĩ rằng có điều gì đó rất bất ổn. Nhân vật của cô ấy là một bức tranh biếm họa bất chính xác về các siêu anh hùng hiện lớn .. Xem thêm: key, off abnormal
[của âm nhạc hoặc ca hát] off pitch; lạc nhịp. Cô ấy luôn hát lạc giọng và khiến phần còn lại của dàn hợp xướng tương tự như những con chó săn bay .. Xem thêm:
An off key idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with off key, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ off key