off kilter Thành ngữ, tục ngữ
off kilter
off balance, not straight, out of whack One of the poles was off kilter. It was leaning toward the road. off-kilter
1. Mất trạng thái cân bằng; bất thẳng, bằng phẳng hoặc căn chỉnh đúng cách; trong trạng thái bối rối hoặc hỗn loạn. Tôi cảm giác hơi hụt hẫng trong một thời (gian) gian sau khi nhận cú đánh đó vào đầu trong lúc luyện tập bóng đá. Nền kinh tế vẫn giảm sút ở nhiều nước trên khắp châu Âu, ngay cả khi nền kinh tế toàn cầu vừa bắt đầu phục hồi. Giữa cuộc ly hôn của tôi, cái chết của người bạn thân nhất của tui và những rắc rối tài chính trong công việc, có vẻ như tất cả thứ trong cuộc sống của tui gần đây vừa trở nên tồi tệ. Không hoạt động chính xác hoặc đúng cách; trật tự; ra khỏi w (h) ack. Có vẻ như động cơ ô tô của bạn hơi lỗi. Tôi khuyên bạn nên mang nó đến một thợ cơ khí trước khi bạn đi bất kỳ cuộc lái xe dài nào .. Xem thêm:
An off kilter idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with off kilter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ off kilter