on the dole Thành ngữ, tục ngữ
on the dole
receiving welfare The area is very poor and there are many people on the dole.
on the dole|dole|on
adv. phr. Drawing unemployment benefits. When Jim lost his job he got on the dole and is still on it. allotment
Khi nhận được sự hỗ trợ, tài chính hoặc cách khác, từ các cơ quan tài trợ công hoặc tư nhân (thường là do chính phủ điều hành), do một mức độ khó khăn, cùng kiệt đói hoặc nhu cầu nhất định. Thật sự rất khó chịu khi phải tiếp tục công chuyện allotment trong sáu tháng qua, nhưng đó là điều duy nhất giúp gia (nhà) đình chúng tui trụ vững sau khi tui mất việc. Một số người rất chỉ trích những người vừa làm mất thời (gian) gian trong thời (gian) gian dài .. Xem thêm: dole, trên allotment
nhận trước phúc lợi. Tôi vừa dành sáu tháng cho dole, và tin tui đi, đó bất phải là chuyến dã ngoại .. Xem thêm: dole, trên trên allotment
Nhận các khoản cứu trợ thường xuyên từ hoặc như thể từ chính phủ .. Xem thêm: allotment , trên. Xem thêm:
An on the dole idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the dole, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the dole