on the double Thành ngữ, tục ngữ
on the double
quickly, now, move it "Coach Keyser said, ""Sutton, get over here - on the double!"""
on the double!|double|on
adv. phr. Hurry up! "Let's go! On the double!" the pilot cried, as he started up the engine of the small plane. trên kép
Nhanh chóng; nhanh hơn bình thường. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Bạn có thể vui lòng lái xe trên đôi được không? Vâng, chúng tui sẽ có mặt trên double! Xem thêm: double, on on the bifold
rất nhanh; nhanh gấp đôi so với bình thường. (Ban đầu là quân sự. Ám chỉ đến "gấp đôi thời (gian) gian" khi hành quân.) Đến đây ngay bây giờ — trên đôi! Cô ấy muốn gặp bạn trong vănphòng chốngcủa cô ấy trên đôi. Xem thêm: đôi, trên trên đôi
Rất nhanh, như trong Bạn nên đến đây trên đôi. Cụm từ này, cũng được đặt như ở double, xuất phát từ quân đội, nó có nghĩa là "gấp đôi thời (gian) gian" - nghĩa là hành quân nhanh gấp đôi bình thường. [Đầu những năm 1800] Xem thêm: double, on on the bifold
mod. rất nhanh; nhanh gấp đôi. (Ban đầu là quân sự. Đề cập đến chuyện tăng gấp đôi thời (gian) gian khi hành quân.) Đi tới đây ngay bây giờ — trên đôi! Cô ấy muốn gặp bạn trong vănphòng chốngcủa cô ấy trên đôi. Xem thêm: double, onXem thêm:
An on the double idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the double, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the double