on the spur of the moment Thành ngữ, tục ngữ
on the spur of the moment
immediately, impulsively On the spur of the moment we decided to drive to Banff.
on the spur of the moment|moment|on|spur|spur of t
adv. phr. On a sudden wish or decision; suddenly; without thought or preparation. John had not planned to take the trip; he just left on the spur of the moment. Mary saw a help-wanted advertisement and applied for the job on the spur of the moment. trong khoảnh khắc hấp dẫn
Rất đột ngột, bốc cùng và / hoặc bất có sự chuẩn bị trước; một cách ngẫu hứng hoặc thất thường. Bạn phải dừng chuyện đưa ra các quyết định về doanh nghề của mình trong thời (gian) điểm như thế này, nếu bất bạn sẽ kết thúc chuyện đó! Tính cách của tui hoàn toàn bất thích hợp để thực hiện một chuyến đi trong thời (gian) điểm này, nhưng tui chỉ cần ra khỏi thành phố một lúc. / h2> Hình. đột ngột; một cách tự phát. Chúng tui quyết định tiếp tục thời (gian) điểm này. Tôi vừa phải rời thị trấn ngay lập tức. Nước Anh trên đà thúc đẩy của thời (gian) điểm này. Biểu thức này đen tối chỉ hành động lao dốc của một con ngựa. [Cuối những năm 1700] Xem thêm: khoảnh khắc, của, tiếp tục, thúc đẩy trong khoảnh khắc thúc đẩy
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn làm điều gì đó bất chợt, bạn làm điều đó đột ngột và bất có kế hoạch trước. Anh ấy vừa quyết định ngay lập tức để thực hiện cuộc hành trình về phía nam đến Newcastle. Cô ấy yêu cầu tôi, ngay lúc này, hãy đi cùng với cô ấy. Lưu ý: Một hành động hoặc quyết định mang tính thời (gian) điểm xảy ra đột ngột và bất được lên kế hoạch trước. Đó là một quyết định đột ngột của thời (gian) điểm này. Nó tương tự như, chúng ta hãy làm một cái gì đó với bọn trẻ trước khi bắt đầu học. Chúng tui đã bất lên kế hoạch cho nó - đó là một chuyện thúc đẩy của thời (gian) điểm. Hãy xem thêm: khoảnh khắc, của, tiếp tục, thúc đẩy sự thúc đẩy của khoảnh khắc
theo sự thúc đẩy nhất thời; mà bất cần hẹn trước. 1988 Rodney Hall Kisses of the Enemy Bây giờ đó là một chủ nghĩa phù thủy, một nguồn cảm hứng cho sự thúc đẩy của thời (gian) điểm này. Xem thêm: moment, of, on, activation (do something) on the ˌspur of the ˈmoment
nếu bạn làm điều gì đó bất chợt, bạn sẽ làm ngay khi nghĩ ra, bất cần lập kế hoạch hoặc chuẩn bị: Khi họ gọi cho tui với lời đề nghị làm chuyện ở nước ngoài, tui đã quyết định chấp nhận ngay. ♢ Đó là một quyết định đột xuất. Hãy xem thêm: khoảnh khắc, của, về, thúc đẩy ngay lúc này
một cách tự phát và bốc đồng, bất cần cân nhắc. Cách nói này, được ví như thời (gian) điểm thích hợp (thời điểm) với hành động bay ngựa thúc dục, xuất hiện từ cuối thế kỷ thứ mười tám. Archibald Duncan vừa sử dụng nó trong Lễ aroma Chúa Nelson (1806): “Sự phù hợp của ông Wyatt, về sự thúc đẩy của khoảnh khắc.” Xem thêm: khoảnh khắc, của, về, thúc đẩyXem thêm:
An on the spur of the moment idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the spur of the moment, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the spur of the moment