out of (one's) mind Thành ngữ, tục ngữ
a piece of my mind
my criticism of what you did, a tongue-lashing If my son stayed out all night, I'd give him a piece of my mind.
absent-minded
forgetful Our neighbor is very absent-minded and is always getting locked out of his house.
blow your mind
amaze you, astound you, shock you Watching films of the holocaust will blow your mind.
boggle the mind
stop the normal thinking process by being fantastic or incredible, unbelievable It really boggles the mind when you think how quickly the Internet began to have a major impact on people's lives.
boggle your mind
confuse you, make your head spin These numbers boggle my mind. I don't understand them.
bring to mind
recall something Her perfect acting brought to mind some of the great actresses of the past.
change one's mind
decide to do something different from what had been decided
change your mind
choose a different plan, change your decision Please change your mind about leaving home. Please don't go.
clear your head/mind
relax so you can think clearly After an argument I need time to clear my head, to become calm.
do you mind
do you care? does it matter? Do you mind if I sit on your desk? Does it bother you? ra khỏi tâm trí của (một người)
tiếng lóng Điên rồ. Cụm từ này có thể được theo sau bởi "with" và nguyên nhân của sự cuồng nhiệt. Anh ta mất trí nếu anh ta nghĩ rằng kế hoạch này sẽ thành công! Sau một đêm mất ngủ nữa, tui bắt đầu cảm giác mình kiệt sức vì kiệt sức .. Xem thêm: mind, of, out * out of addition
and * out of addition ; * ngoài giác quan của một người trở nên ngớ ngẩn và không tri; điên rồ và bay lý. (* Điển hình: be ~; go ~.) Tại sao bạn lại làm vậy? Bạn phải loại bỏ trong ký ức của bạn! Đừng lái nhanh quá, Tom! Bạn phải ra khỏi đầu của bạn !. Xem thêm: tâm trí, của, ra ngoài tâm trí của bạn
THÔNG TIN
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu bạn nói rằng ai đó mất trí, bạn có nghĩa là họ bị điên hoặc ngu ngốc. Bạn vừa chi năm trăm bảng Anh cho một chiếc áo khoác! Bạn mất trí rồi à? Nó quá nhiều chuyện đối với tôi. Tôi hẳn vừa hết hồn khi cùng ý. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó đang mất trí. Tôi vừa rất chắc chắn đó là những gì cô ấy nói. Đôi khi tui tự hỏi liệu mình có mất trí không.
2. Nếu bạn đang ở trong tâm trí bạn lo lắng, đau buồn, sợ hãi, v.v., bạn đang không cùng lo lắng, buồn bã, sợ hãi, v.v. Cô ấy đang ở trong tâm trí của mình với sự lo lắng; chồng cô ấy vừa rời khách sạn sáng nay và bất thấy đâu. Tôi hoảng sợ tột độ - tui không biết phải làm gì. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó đang đi ra khỏi tâm trí của họ với sự lo lắng, đau buồn, sợ hãi, v.v. Chúng ta có rất nhiều vấn đề trong gia (nhà) đình của chúng ta. Tôi đang mất trí với e sợ về tất cả. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó đang buồn chán, sợ hãi, lo lắng, v.v. ngoài tâm trí của họ, có nghĩa là không cùng buồn chán, sợ hãi, lo lắng, v.v. Charlie trẻ hơn bất kỳ ai khác trong bữa tiệc hai mươi tuổi và trông anh ấy có vẻ buồn chán. .. Xem thêm: tâm trí, của, ra ngoài tâm trí của bạn
1 mất kiểm soát các tiềm năng tâm thần của bạn; điên. 2 dùng để thể hiện niềm tin vào sự ngu ngốc hoặc rối loạn tinh thần của ai đó. 3 mắc phải tình trạng quy định ở mức độ rất cao. bất chính thức. Xem thêm: mind, of, out. Xem thêm:
An out of (one's) mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of (one's) mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of (one's) mind