out of reach Thành ngữ, tục ngữ
out of reach
Idiom(s): out of reach
Theme: IMPOSSIBILITY
unattainable.
• I wanted to be president, but I'm afraid that such a goal is out of reach.
• I shall choose a goal that is not out of reach.
out of (one's) reach|out|out of reach
adv. phr. Unreachable; unattainable; unobtainable. Sam wanted to be a United States senator but he came to realize that such a dream was out of his reach. ngoài tầm với
1. Ở khoảng cách mà ai đó hoặc vật gì đó bất thể chạm vào hoặc nắm bắt được. Đảm bảo giữ thuốc sau một cánh cửa có khóa, ngoài tầm với của bất kỳ trẻ em nào. Bằng cách mở rộng, bất có tiềm năng đạt được hoặc đạt được do một số hạn chế hoặc hạn chế. Thật bất may, hỗ trợ tài chính nằm ngoài tiềm năng của nhiều gia (nhà) đình do ngưỡng thu nhập hàng tháng quá thấp. Đã nhiều lần tui nghĩ ước mơ trở thành diễn viên của mình là xa tầm với, nhưng tui cứ cố gắng và nỗ lực, cuối cùng rồi cũng phải lìa xa cõi đời .. Xem thêm: of, out, ability out of đạt được
1. Lít bất đủ gần để tiếp cận hoặc chạm vào. Đặt bánh xa tầm tay, nếu bất trẻ em sẽ ăn hết. Con chuột chạy đằng sau cây đàn piano, ngoài tầm với. Con mèo chỉ ngồi và chờ đợi nó.
2. Hình bất thể đạt được. Tôi muốn trở thành tổng thống, nhưng tui sợ rằng mục tiêu đó nằm ngoài tầm với. Tôi sẽ chọn một mục tiêu bất nằm ngoài tầm với .. Xem thêm: của, ngoài, đạt ngoài tầm
xem trong tầm tay. . Xem thêm: of, out, reach. Xem thêm:
An out of reach idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of reach, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of reach