Nghĩa là gì:
Pay in kind
Pay in kind- (Econ) Trả bằng hiện vật.
+ Một loại thuế dựa vào tiền lương (tháng) và tiền công do người chủ thanh toán.
pay in Thành ngữ, tục ngữ
pay in kind
(See repay in kind)
repay in kind
give the same as you get, help one who helped you If you help a neighbor, he may repay in kind.
pay in advance
Idiom(s): pay in advance
Theme: PAYMENT
to pay (for something) before it is received or delivered.
• I want to make a special order. Will I have to pay in advance?
• Yes, please pay in advance.
thanh toán
Để đóng lũy (một số) trước vào tài khoản, nhóm hoặc một số quỹ tích lũy khác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pay" và "in." Đối với quỹ hưu trí, tất cả nhân viên trả khoảng 21% trước lương của họ. Tôi vừa bắt đầu trả một ít trước mỗi tháng vào một tài khoản tiết kiệm mà tui chỉ sử dụng vào dịp Giáng sinh .. Xem thêm: pay. Xem thêm:
An pay in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pay in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pay in