pile on Thành ngữ, tục ngữ
a bee in her bonnet
upset, a bit angry, on edge Aunt Betsy was kind of cranky, like she had a bee in her bonnet.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a caution
a bold or shocking person, no shrinking violet She is a caution! She told the judge he was all wrong.
a common thread
an idea or theme that is similar to others There's a common thread in most of Berton's stories.
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a coon's age
many years, a dog's age We haven't been out to the coast in a coon's age. It's been years.
a crush on
sudden feeling of love or romance Judy has a crush on Tim. See the way she looks at him.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted.
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student. đóng cọc trên (thành)
1. Để leo lên hoặc trèo lên (đến) một người nào đó hoặc một cái gì đó cùng một lúc hoặc trong một đống. Tất cả chúng tui đổ dồn về ngay sau khi họ mở cửa xe buýt. Toàn đội dồn lên đường chạy trở lại sau khi anh ấy ghi bàn thắng quyết định. Những đứa trẻ chất đống trên giường để cùng nhau xem bộ phim kinh dị.2. Để tải nhiều người hoặc nhiều thứ vào (tới) ai đó hoặc thứ gì đó cùng một lúc hoặc trong một đống. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "đống" và "trên (to)." Anh ấy cứ chất đống giấy tờ trên bàn của tui suốt cả ngày. Chúng tui đã phải dồn tất cả người lên xe buýt du lịch một cách vội vàng để họ bất bỏ lỡ chuyện đặt chỗ. Toa tàu vừa chất đầy sản phẩm, nhưng những người nhặt hàng vẫn tiếp tục chất đống. Để tiếp tục tăng hoặc cộng với ai đó hoặc thứ gì đó. Thường được sử dụng để tham tiềmo bằng chứng, buộc tội, chỉ trích, v.v. Bây giờ một người vừa lên tiếng buộc tội anh ta về tội tham ô, ngày càng có nhiều lời khai tiếp tục chồng chất. Những lời chỉ trích dồn dập dồn lên vị giám đốc điều hành, cho đến khi cuối cùng ông buộc phải từ chức khỏi công ty. Với số lượng báo chí xấu đang dồn dập về thượng nghị sĩ, bạn sẽ nghĩ rằng ông ấy sẽ tránh được sự chú ý của công chúng trong một thời (gian) gian. Tiếp tục phát hiện hoặc chỉ đạo những điều tiêu cực hoặc gây tổn hại, chẳng hạn như bằng chứng, buộc tội, chỉ trích, v.v. chống lại ai đó hoặc điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "đống" và "trên (to)." Anh ấy vừa được giáo viên giảng bài rồi - bây giờ bất nên phải bổ articulate thêm nữa. Các nhà điều tra vừa tiếp tục chất đống bằng chứng về kẻ bị cáo buộc tội phạm trong một nỗ lực cuối cùng để đưa hắn đi một lần và mãi mãi. Để chỉ trích hoặc công kích ai đó bằng lời nói hoặc bài viết cùng một lúc hoặc với số lượng lớn. Mọi người từ khắp tiểu blast vừa đổ dồn về phía tui kể từ khi tui viết ý kiến gây tranh cãi của mình cho tờ báo đất phương. Cô ấy vừa trải qua quá đủ rồi — tui không nghĩ chúng ta nên phải chồng chất thêm nữa .. Xem thêm: cọc dồn ai đó hoặc cái gì đó lên (cho) ai đó hoặc cái gì đó
và dồn ai đó hoặc cái gì đó lên đống người hoặc những thứ vào một ai đó hoặc một cái gì đó. Đô vật đè trọng tài lên đối thủ bất tỉnh của mình. Chúng tui chất đống bọn trẻ lên đống lá mà chúng tui đã cào. Đống ớt! Còn gì là xúc xích mà bất có ớt? Xem thêm: trên, đống đống trên (đến) (ai đó hoặc cái gì đó)
để làm ra (tạo) một đống người trên một người nào đó hoặc một cái gì đó. Các cầu thủ bóng đá dồn lên người anh chàng tội nghề cầm bóng. Họ chạy lên xe chở bóng và chất đống .. Xem thêm: on, đống. Xem thêm:
An pile on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pile on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pile on