plant (something) on Thành ngữ, tục ngữ
a bee in her bonnet
upset, a bit angry, on edge Aunt Betsy was kind of cranky, like she had a bee in her bonnet.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a caution
a bold or shocking person, no shrinking violet She is a caution! She told the judge he was all wrong.
a common thread
an idea or theme that is similar to others There's a common thread in most of Berton's stories.
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a coon's age
many years, a dog's age We haven't been out to the coast in a coon's age. It's been years.
a crush on
sudden feeling of love or romance Judy has a crush on Tim. See the way she looks at him.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted.
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student. cây (cái gì đó) trên
1. Theo nghĩa đen, để trồng cây trên đầu một thứ gì đó. Nhiều người trong thành phố vừa bắt đầu trồng rau trên mái nhà của họ để giúp giảm chi phí mua nông sản tươi. Đặt và cất giấu thứ gì đó trong hoặc giữa tài sản hoặc quần áo của ai đó mà họ bất biết hoặc bất được phép. Viên cảnh sát bị kết tội hành afraid người đi đường và sau đó đeo dao hoặc ma túy vào người để biện minh cho chuyện đánh đập. Hãy nhớ để ý đến túi xách của bạn trong suốt chuyến đi của bạn, vì bất phải là chưa từng có tội phạm gieo rắc ma túy và các loại hàng lậu khác vào những hành khách không tội với hy vọng đưa nó đến đích mà họ bất hề hay biết .. Xem thêm: on, bulb trồng cây gì đó trên người
1. để che giấu bằng chứng buộc tội về một người để sau này phát hiện và sử dụng trong chuyện truy tố. (Ma túy. Bị cáo buộc là một thủ đoạn cảnh sát dùng để lôi kéo tội phạm ma túy.) Cảnh sát vừa gieo rắc vết thương cho Richard và sau đó bắt anh ta vì tội mang nó. Đừng chạm vào tôi! Bạn sẽ trồng một cái gì đó trên tôi!
2. để che giấu chất ma tuý hoặc hàng lậu khác vào người bất nghi ngờ nhằm mục đích buôn lậu. (Người này sẽ chịu rủi ro bị phát hiện và bị bắt giữ.) Kẻ gian vừa gieo những thứ này lên một hành khách, nhưng bất thể tìm thấy anh ta khi máy bay hạ cánh. Ai đó vừa trồng than cốc vào người tôi, và nhân viên an ninh sân bay vừa tìm thấy nó .. Xem thêm: on, bulb bulb article on addition
1. TV. để che giấu bằng chứng buộc tội về một người để sau này phát hiện và sử dụng trong chuyện truy tố. (xem thêm vảy.) Cảnh sát vừa trồng tuyết lên Bart và sau đó bắt anh ta mang nó đi.
2. TV. để che giấu chất ma tuý hoặc hàng lậu khác vào người bất nghi ngờ nhằm mục đích buôn lậu. (Người này sẽ chịu rủi ro bị phát hiện và bị bắt giữ.) Kẻ gian vừa trồng đồ đạc vào một hành khách nhưng bất thể tìm thấy anh ta khi máy bay hạ cánh. . Xem thêm: on, plant, someone, something. Xem thêm:
An plant (something) on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plant (something) on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plant (something) on